sebehodnocení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sebehodnocení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebehodnocení trong Tiếng Séc.
Từ sebehodnocení trong Tiếng Séc có các nghĩa là lòng tự trọng, tính tự tin, tự tin, sự tự tin, lòng tự ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sebehodnocení
lòng tự trọng(self-esteem) |
tính tự tin
|
tự tin
|
sự tự tin
|
lòng tự ái
|
Xem thêm ví dụ
Pokládejte otázky, které podněcují k sebehodnocení Đặt Những Câu Hỏi Khuyến Khích Sự Tự Đánh Giá |
Dovolte mi říci, že účinným zrcadlem, do něhož se můžeme při vlastním sebehodnocení podívat, jsou svatá písma a proslovy pronesené na generální konferenci. Tôi xin đề nghị rằng các thánh thư và các bài nói chuyện được đưa ra tại đại hội trung ương mang đến các nguyên tắc mà chúng ta có thể sử dụng để tự xem xét mình. |
Snažte se při tomto sebehodnocení usilovat o vedení Svatého Ducha a buďte zcela upřímní. Khi các em tự đánh giá mình, hãy cố gắng tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh và hãy hoàn toàn thành thật. |
Převažovaly by ve vašem sebehodnocení hříchy, výčitky a nedostatky, nebo byste prostě pociťovali radostné očekávání? Tội lỗi, nỗi hối tiếc, và những thiếu sót có chế ngự những ý nghĩ về cách xem xét bản thân mình không, hay là các anh chị em sẽ chỉ có được một kinh nghiệm chờ đợi vui vẻ? |
Každý týden během svátosti provedla sebehodnocení. Mỗi tuần, chị ấy đã tự đánh giá mình trong lễ Tiệc Thánh. |
K tomu je třeba poctivé sebezkoumání a sebehodnocení, a také vůle dělat změny. Điều đó đòi hỏi sự thành thật tự phân tích và mong muốn thay đổi. |
Pěkný zevnějšek, pokud nemá svou protiváhu ve vnitřní kráse, může navíc vést k přehnanému sebehodnocení. Hơn nữa, vẻ đẹp bề ngoài nếu không đi đôi với vẻ đẹp nội tâm có thể làm một người tự đánh giá quá cao về chính mình. |
Jednou v neděli se po sebehodnocení začala cítit sklíčeně a pesimisticky. Một ngày Chủ Nhật nọ sau khi tự đánh giá mình, chị bắt đầu cảm thấy buồn rầu và bi quan. |
Vyplňte následující sebehodnocení, které vám pomůže uvědomit si, do jaké míry se vám daří žít podle Desatera přikázání: Để giúp các em nghĩ về mình đang sống đúng theo Mười Điều Giáo Lệnh như thế nào, hãy điền vào phần tự–đánh giá sau đây: |
Jaké otázky bych mohl(a) položit, abych ty, které učím, povzbudil(a) k sebehodnocení? Tôi có thể hỏi những câu hỏi nào để khuyến khích sự tự đánh giá nơi những người tôi giảng dạy? |
To vyžaduje poctivé sebezkoumání a sebehodnocení a vůli činit změny. Điều đó đòi hỏi chúng ta thành thật tự phân tích, tự đánh giá và có ý muốn làm sự sửa đổi. |
Takové objektivní sebehodnocení pochopitelně není snadné. Điều đó không dễ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebehodnocení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.