secangkir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secangkir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secangkir trong Tiếng Indonesia.
Từ secangkir trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tách đầy, chén đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secangkir
tách đầy(cupful) |
chén đầy(cupful) |
Xem thêm ví dụ
Jadi pada pagi saya berkunjung, Eleanor turun tangga, menuangkan secangkir kopi untuknya sendiri, duduk di kursi malas, dan dia duduk di sana, berbicara dengan ramah kepada setiap anaknya ketika mereka satu per satu turun ke bawah, menandai daftar, membuat sarapan mereka sendiri, menandai daftar lagi, menaruh piring di pencuci piring, menandai list lagi, memberi makan hewan peliharaan atau apapun tugas yang mereka lakukan, menandai daftar sekali lagi, mengumpulkan barang milik mereka, dan berjalan menuju bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Begini, berapa harga untuk secangkir bir? Bia không cồn bao nhiêu tiền? |
Boleh kutawarkan secangkir anggur? Tôi mời anh một cốc rượu nhé? |
Kegagalan saya memesan secangkir teh hijau manis bukan karena kesalahpahaman yang sederhana. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Secangkir kopi? Hay chỉ một cốc cà phê? |
Keajaiban indra pengecap memungkinkan kita menikmati manisnya jeruk segar, segarnya rasa pedas es krim mentol, nikmatnya secangkir kopi pahit di pagi hari, dan ramuan bumbu yang sedap dari saus rahasia seorang juru masak. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Siapa yang harus dimarahi disini untuk mendapatkan secangkir teh dan biskuit? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
Bagaimana dengan secangkir teh? Vậy thì làm một tách trà nhé? |
Kembalilah dan bergaul, memiliki secangkir teh. Qua chỗ tôi đã, cùng tôi uống một chút gì đó thôi mà... |
Jadi saya bisa menggunakan secangkir teh. Vậy tôi có thể uống một tách trà không. |
Aku tidak bisa ingat kapan terakhir kau mengundangku untuk secangkir kopi. Tôi còn nhớ lần trước... ông có mời tôi đến nhà uống cà phê, |
Secangkir teh. Một cốc trà. |
Sarjana lain mengatakan bahwa harga secangkir anggur yang bagus kira-kira sebesar upah dua jam. Theo một học giả khác, với đồng lương hai giờ làm việc người ta có thể mua được một cốc rượu ngon. |
“Anda baru saja meminum secangkir ramuan penyihir. “Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy. |
Apakah aku mendapatkan secangkir kopi kalau aku bilang ya? Nếu tôi đồng ý, có được uống cà phê không? |
Untuk mengatasi sakit perut (yang meradang), direkomendasikan untuk meminum secangkir teh chamomile setiap pagi tanpa sarapan selama 2 atau 3 bulan. Đối với chứng đau bụng, một số lời khuyên nên uống một tách trà vào mỗi sáng mà không cần ăn sáng trong vòng 2 đến 3 tháng. |
Aku akan membuatkanmu secangkir teh. Tôi sẽ mời anh một tách trà ngon. |
... dan secangkir kopi. Và một tách cà phê. |
SEcangkir teh, tentu saja. Một tách cà phê, đương nhiên. |
Aku boleh minta secangkir teh? Cho tôi xin một tách trà nhé? |
Kau mau secangkir teh? Em muốn uống một tách trà không? |
Anda tidak ingin mendapatkan secangkir teh atau sesuatu? Cô có muốn đi uống tách trà hay một cái gì đó cùng tôi không? |
Sering aku merasa kasihan padanya dan memberinya secangkir kopi sementara aku bercinta dengan pria sebelumnya. Thường tôi thấy thương hại anh ta và đưa anh ta một cốc cà phê... trong lúc tôi hoàn thành nốt với người trước đó. |
Mungkin kita bisa berbicara sambil minum secangkir kopi. Hay ta xuống đó uống ly cà phê rồi nói chuyện? |
Untuk minum gelas-A tinggi jus jeruk... dan secangkir kopi hitam. Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secangkir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.