sedia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedia trong Tiếng Indonesia.
Từ sedia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chuẩn bị, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedia
chuẩn bịverb Silakan tempat persediaan kita di ngarai untuk kita gunakan Xin hãy chuẩn bị lương thảo đầy đủ trong khe núi để quân ta dùng. |
sẵn sàngadjective Roh saya bersedia, namun sayangnya daging saya lemah. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Xem thêm ví dụ
Penyedia dan semua hiburan dan pengalihan. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Kita dapat membayangkan dengan jelas bahwa perjalanan semacam ini dapat menimbulkan perasaan khawatir dan ketidakpastian, namun Epafroditus (jangan dikacaukan dengan Epafras dari Kolose) bersedia melaksanakan misi yang sulit ini. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Banyak di antara orang-orang yang menjadi percaya berasal dari tempat-tempat yang jauh dan tanpa cukup persediaan untuk tinggal lebih lama di Yerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Roh saya bersedia, namun sayangnya daging saya lemah. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Mereka jadi tersedia sebagai makanan khamir. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Kami mengumpulkan sejumlah kayu untuk membuat api, memasak persediaan makanan kami yang terakhir, dan mulai berjalan pulang. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Pembuluh-pembuluh limfa juga menyediakan rute-rute bagi organisme penyakit. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Anda juga akan melihat estimasi jangkauan mingguan berdasarkan setelan, yang mencerminkan inventaris traffic tambahan yang tersedia dan potensi tayangan. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Harian itu menjelaskan, ”Di Polandia, misalnya, agama menggabungkan diri dengan negara, dan gereja menjadi lawan gigih dari partai yang sedang memerintah; di GDR [dahulunya Jerman Timur] gereja menyediakan keleluasaan bagi para pembelot dan mengizinkan mereka menggunakan gedung-gedung gereja untuk tujuan-tujuan organisasi; di Cekoslovakia, golongan Kristen dan demokrat bertemu di penjara, mulai saling menghargai, dan akhirnya bersatu menggalang kekuatan.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Bagaimana kegiatan pemberitaan Kerajaan menyediakan bukti-bukti lebih jauh bahwa kita hidup pada zaman akhir? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Karena kekuatan format Accelerated Mobile Pages (AMP) dan meningkatnya adopsi di antara penerbit, Google Berita kini otomatis merender artikel Anda di AMP ketika artikel AMP yang valid tersedia. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Karena Pemulihan itu, pengetahuan dan tata cara-tata cara penting bagi keselamatan dan permuliaan sekali lagi tersedia bagi semua orang.12 Pada akhirnya, permuliaan itu memperkenankan kita masing-masing untuk tinggal bersama keluarga kita di hadirat Allah dan Yesus Kristus selama-lamanya! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Para pendengar dianjurkan untuk membaca Alkitab dengan saksama, menyediakan waktu untuk memvisualisasi kisah-kisah Alkitab, dan untuk menghubungkan buah-buah pikiran baru dengan hal-hal yang telah dipelajari. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Kepercayaan itu menyediakan baginya kekuatan untuk mengatasi pencobaan-pencobaan duniawi dan memimpin Israel ke luar dari Mesir. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Itu karena para korban, semuanya Saksi-Saksi Yehuwa, tidak bersedia ambil bagian dalam perkumpulan-perkumpulan kelompok umur. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Ajaklah seorang remaja putra yang bersedia membaca dengan lantang untuk maju ke depan kelas dengan tulisan sucinya. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Perlihatkan buku-buku terbitan lama yg masih ada dlm persediaan sidang untuk penawaran lektur bulan Januari. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Menyediakan makanan rohani dari Firman Allah bagi mereka jauh lebih penting lagi. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
Calvary Private Hospital di Bruce dan Healthscope National Capital Private Hospital di Garran juga merupakan penyedia layanan kesehatan utama. Bệnh viện Tư nhân Calvary tại Bruce và Bệnh viện Tư nhân Thủ đô Quốc gia của Healthscope tại Garran cũng là những cơ sở y tế lớn. |
Daftar ini dimaksudkan untuk membantu memandu diskusi Anda dengan penyedia lalu lintas yang Anda pertimbangkan, namun tidak berarti lengkap: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Meskipun belum sampai dua tahun buku Alkitab Ajarkan itu tersedia, sudah lebih dari 50 juta eksemplar yang dicetak dalam 150 bahasa lebih. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Namun, persediaan oksigen tidak pernah habis, dan atmosfer tidak pernah dipenuhi dengan gas ”buang”, atau karbon dioksida. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Ia telah menyediakan sarana untuk menghapus dosa dan kematian, sekali untuk selama-lamanya. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
Sediakan tempat yang tenang untuk mengerjakan pekerjaan rumah, dan sering-seringlah memberinya waktu istirahat. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Kita akan lebih bersedia mengampuni dan menyebarkan kebahagiaan kepada mereka di sekitar kita. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.