sentido del tacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentido del tacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentido del tacto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sentido del tacto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúc giác, chạm, đạt tới, mó, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentido del tacto
xúc giác(touch) |
chạm(touch) |
đạt tới(touch) |
mó(touch) |
đến(touch) |
Xem thêm ví dụ
El sentido del tacto es además fundamental para nuestra salud y bienestar. Xúc giác còn có vai trò trọng yếu đối với sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. |
El maravilloso sentido del tacto Xúc giác kỳ diệu của con người |
Tiene buenos ojos y oídos y sentido del tacto y así sucesivamente una boca y una nariz. Nó có mắt tốt và tai và cơ quan cảm giác, miệng và mũi. |
Funciona efectivamente como un sentido del tacto artificial y evita lesiones. Nó hoạt động hiệu quả như một xúc giác nhân tạo và ngăn ngừa tổn thương. |
Un agudo sentido del tacto me dio fuerza y equilibrio hasta que la ciudad se volvió mi campo de juego. Xúc giác siêu nhạy bén giúp tôi có cả sức mạnh lẫn thăng bằng... đến khi thành phố này biến thành sân chơi của tôi. |
El sentido del tacto es extremadamente importante para los seres humanos, pues no solo provee información sobre las superficies y texturas, es un componente de la comunicación no verbal en las relaciones interpersonales, y es vital para llegar a la intimidad física. Tiếp xúc thực sự là một giác quan quan trọng đối với con người, không chỉ cung cấp thông tin về bề mặt và cấu trúc nó còn là một yếu tố của giao tiếp phi ngôn ngữ trong các mối quan hệ giữa các cá nhân, và thể hiện mức độ thân mật về thể chất. |
Y nuestro aprecio se profundiza cuando recordamos las facultades que Dios nos ha dado —los sentidos del gusto, el tacto, el olfato, la vista y el oído—, que nos permiten disfrutar de la vida y de las bellezas de la creación que nos rodean. Đúng, chỉ được sống thôi cũng quá đủ lý do để tạ ơn rồi. Và sự biết ơn của chúng ta sẽ trở nên sâu xa khi chúng ta nhớ các giác quan mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta như vị giác (sự nếm), xúc giác (sự rờ), khứu giác (sự ngửi), thị giác (sự thấy) và thính giác (sự nghe), vì vậy mà chúng ta có thể vui hưởng sự sống và vẻ đẹp của vạn vật chung quanh chúng ta. |
Bueno, lo hizo por el sentido del tacto. Ông ấy làm ra thứ này chỉ bằng việc sờ tay đấy. |
Ciertos procesos que antes se agrupaban dentro del sentido del tacto ahora se consideran sentidos independientes. Một số chức năng trước đây được gộp chung trong xúc giác nay được xem là những giác quan riêng. |
Pensamos que sería genial usar el software para visualizar pequeños movimientos como este, y podemos pensarlo como una forma de ampliar el sentido del tacto. Chúng tôi nghĩ, thật tuyệt vời khi chúng tôi có thể dùng phần mềm để tái hiện những chuyển động nhỏ như vậy, và bạn có thể coi nó như một cách để mở rộng cảm quan của chúng ta. |
Las cinco puntas de la estrella negra son los cinco sentidos del hombre: la vista, el oído, el gusto, el olfato y el tacto. Năm ngôi sao năm cánh biểu thị chức năng của năm khí quan của con người: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác. |
En vista de que el sentido del tacto se desarrolla muy pronto, cuando el padre o la madre lo masajean con delicadeza, le manifiestan su amor de una forma tangible. Vì xúc giác con người phát triển từ khi còn rất bé, nên với trẻ sơ sinh, việc xoa bóp nhẹ nhàng là hành động cho thấy cha mẹ đang bày tỏ tình yêu thương với chúng. |
Se ha observado que los bebés humanos tienen una enorme dificultad para sobrevivir si no poseen el sentido del tacto, aun teniendo los sentidos de la vista y el oído. Những trẻ sơ sinh được quan sát cho thấy có sự khó khăn trong duy trì sự sống nếu như không có xúc giác, ngay cả khi thị giác và thính giác vẫn được duy trì. |
" ¡ Señor! ", Dijo el señor Marvel, mirando nerviosamente a su alrededor, tratando de contar el dinero en su bolsillos por su sentido del tacto sin ayuda, y lleno de una idea extraña y novedosa. " Lạy Chúa! " Ông Marvel, nhìn lo lắng về anh ấy, cố gắng để đếm tiền của mình túi bởi cảm giác không cần trợ giúp của ông liên lạc, và đầy đủ của một ý tưởng kỳ lạ và cuốn tiểu thuyết. |
6 Las investigaciones han mostrado que el cerebro del infante está muy activo y que se promueve el desarrollo mental cuando se estimulan sus sentidos del tacto, el oído, la vista y el olfato. 6 Người ta nghiên cứu cho thấy bộ óc của đứa trẻ mới sanh ra hoạt động rất mạnh và trí tuệ nó phát triển nhanh khi những giác quan của nó được kích thích: khứu giác, thính giác, thị giác và xúc giác. |
Ciertamente hermanas, necesitamos tener tacto, pero también usemos el sentido común y nuestro entendimiento del plan de salvación, para ser audaces y francas cuando se trate de enseñar a nuestros hijos y a los jóvenes los principios esenciales del Evangelio que deben entender para navegar por el mundo en el cual viven. Thưa các chị em, chắc chắn là chúng ta cần phải nhạy cảm, nhưng chúng ta cũng hãy sử dụng óc xét đoán đúng và sự hiểu biết của mình về kế hoạch cứu rỗi để dũng cảm và thẳng thắn khi đến lúc giảng dạy trẻ em và giới trẻ của mình các nguyên tắc phúc âm thiết yếu là điều mà chúng phải hiểu để sống trong thế giới của chúng. |
Después de haberlo atraído apelando a la vista con su vestimenta; al oído, con sus halagos; al tacto, con un abrazo, y al gusto, con el sabor de sus labios, la seductora recurre al sentido del olfato. Sau khi đã làm cho mình thành hấp dẫn bằng cách ăn mặc và trang điểm bắt mắt, bằng những lời nịnh hót êm tai, bằng cảm giác của vòng tay ôm ấp, và bằng nụ hôn ngọt ngào, giờ bà tranh thủ quyến rũ bằng khứu giác. |
En los ciegos se agudizan los sentidos del oído y el tacto para ayudarles a percibir las cosas que no pueden ver. Người mù thường có xúc giác và thính giác nhạy bén hơn, các giác quan này giúp người ấy nhận thức những điều không nhìn thấy được. |
Busque maneras de enseñar a los niños a que empleen el sentido de la vista, del oído y del tacto al aprender. Tìm cách giúp các trẻ em sử dụng các giác quan của chúng về thị giác, thính giác và xúc giác khi chúng học hỏi. |
Esto significa que nuestra experiencia de la realidad se ve limitada por nuestra biología, y eso va en contra de la noción del sentido común de que la vista, el oído, el tacto apenas percibe la realidad objetiva circundante. Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi cơ chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentido del tacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sentido del tacto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.