セルフォン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ セルフォン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ セルフォン trong Tiếng Nhật.
Từ セルフォン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ セルフォン
điện thoại di độngnoun |
điện thoại cầm taynoun |
di độngadjective noun |
Xem thêm ví dụ
注: Pixel スマートフォンでは、画面上部にある「At A Glance」の情報は移動できません。 Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Google 広告 では、スマートフォンを「モバイル デバイス」または「フルブラウザ搭載のモバイル デバイス」と呼ぶ場合があります。 Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh". |
スマートフォンを初めて利用する場合や新たにセットアップしたい場合は、電源を入れて [開始] [次の操作] [新規としてセットアップ] をタップしてください。 Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
スマートフォンが濡れている場合は充電しないでください。 Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. |
一部の言語では、スマートフォンのカメラのレンズをテキストに向けるだけで翻訳できます。 Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
スマートフォンを紛失した場合、携帯通信会社から同じ電話番号の新しいスマートフォンを購入できるか、新しい SIM カードを購入できることがあります。 Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
ロック画面でのアカウントに基づく情報を有効にした場合でも、次のようなアシスタントからの回答を確認したり、操作をしたりするには、スマートフォンをロック解除する必要があります。 Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến: |
周囲の温度が 0°C 未満または 35°C を超える環境でスマートフォンを使用したり、充電したりしないでください。 Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
モーはアフリカへの逆張り投資で 98年にセルテル・インターナショナルを起業し 2004年までに14のアフリカの国で 2400万人の加入者を抱える 携帯電話会社に作りあげました và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. |
Android には、スマートフォンの安全性を保つ方法として、画面ロックや 2 段階認証プロセスなどのセキュリティ機能が搭載されています。 Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
さて 、 それ は シカゴ の セル サイト で す 。 Được rồi, là Chicago. |
ロックされているスマートフォンのデータを、パソコンやタブレット、別のスマートフォンを使用して消去することができます。 Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
スマートフォン時代の この4年間で 起きた訴訟を表しています Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh. |
二重引用符でセルをエスケープ処理する場合、その数は均等である必要があります。 Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng. |
Google Home デバイスとスマートフォンの両方が近くにある場合、「OK Google」と言うと、通常は Google Home のみが応答します。 Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google". |
別のスマートフォン、タブレット、パソコンを使用してこちらにご連絡ください。 Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi. |
バックアップ後にスマートフォンの全データを消去して、スマートフォンをリセットできます。 Sau khi sao lưu, bạn có thể đặt lại điện thoại bằng cách xóa mọi dữ liệu trên đó. |
ログインすると、すべてのスマートフォンでプロンプトを受信しますが、タップする必要があるのは 1 つだけです。 Khi bạn đăng nhập, tất cả các điện thoại này sẽ nhận được lời nhắc nhưng bạn chỉ cần nhấn vào một lời nhắc. |
フィーチャー フォンやモバイル端末でも品質、使いやすさともに優れたウェブページが表示されるようにするため、Google では画像のサイズを変更したり、画像やテキストのフォーマット、ウェブページの一部の機能を調整または変換したりすることがあります。 Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
スマートフォンの位置情報を表示および使用できるアプリと使用可能なタイミングを管理できます。 Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng. |
スマートフォンのワイヤレス充電には、Qi 規格準拠または Google が認定したワイヤレス充電器を使用してください。 Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
注: お客様のカード発行会社または銀行が欧州経済領域にある場合、本人確認のために、スマートフォンにワンタイム コードが送信されるなどの追加の認証手続きが必要となる場合があります。 Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
お使いのスマートフォンやタブレットで、表示されている画面の画像を撮影することができます。 Bạn có thể chụp ảnh màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng của mình. |
定期購入プランがなく、固定価格で販売されるスマートフォンの場合は、他の商品カテゴリと同じ基準に沿って登録してください。 Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
重要: スマートフォンを手にした人なら誰でも、ロックを解除せずに、表示されているメッセージと緊急時情報を見ることができます。 Quan trọng: Bất kỳ ai cầm điện thoại của bạn đều có thể xem thông điệp và thông tin khẩn cấp mà không cần mở khóa điện thoại. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ セルフォン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.