shledat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shledat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shledat trong Tiếng Séc.
Từ shledat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tìm, tìm thấy, kiếm, kiếm thấy, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shledat
tìm(find) |
tìm thấy(find) |
kiếm(find) |
kiếm thấy(find) |
nghĩ(think) |
Xem thêm ví dụ
Můžeš shledat, drahý Djeme, že... nejsme vždy tak milí. Rồi anh sẽ thấy, Djem, là chúng tôi không phải lúc nào cũng tốt như thế đâu. |
Pokud se však tato pochybnost nenajde, pak po zralé úvaze musíte shledat obžalovaného vinným. Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội. |
Kdyby ses mohl shledat se svým synem, nechtěl bys? Nếu anh có thể nhìn thấy con trai anh lần nữa, Bernard, anh có muốn như vậy không? |
6 Ježíš je od roku 1914 sice přítomen jako Král, ale před tím, než vykoná rozsudek nad těmi, koho shledá jako ničemné, musí ještě soudit různé systémy a jednotlivce. 6 Mặc dù hiện diện với tư cách là Vua từ năm 1914, Chúa Giê-su Christ còn phải đoán xét hệ thống này và mỗi người trước khi hành quyết những người ngài thấy là gian ác. |
No, nevím jak to připadá vám, přátelé, ale když zvážíme okolnosti, tak jakýkoli soudce všude po světě, když se podívá na statistiky a důkazy, tak musí shledat jakoukoliv předchozí vládu vinnou ze zneužívání dětí. Tôi không biết các bạn nghĩ sao, nhưng đánh giá theo tình huống này, bất kỳ thẩm phán nào trên thế giới, khi nhìn vào các số liệu và bằng chứng, họ sẽ kết án bất kỳ chính quyền nào với tội hành hạ trẻ em. |
Každý, kdo toto semeno pěstuje, shledá, jak v jeho srdci i životě přibývá pokoje. Ai vun xới hạt giống đó sẽ nhận được bình an trong lòng và trong đời sống của mình. |
Brzy se s vámi shledám. Tôi sẽ gọi lại anh trong chốc nữa. |
Nenechte Nejvyššího boha shledat vás nedostatečnými. Hãy để Chúa anh minh phán xét. |
Znovu se shledat se svou ženou je ale jen první z mnoha odměn. Nhưng đây chỉ là món quà đầu tiên thôi. |
Samuel pomazal Saula v soukromí a řekl mu: „Udělej [pro sebe], co tvá ruka shledá možným, protože pravý Bůh je s tebou.“ Trước đó, Sa-mu-ên đã xức dầu riêng cho Sau-lơ và nói với ông: “Hãy tùy cơ mà làm; vì Đức Chúa Trời ở cùng ngươi!”. |
Který se nikdy na ženu ani nepodívá, kromě případů, kdy na ní může shledat nějakou chybu! người luôn nhìn phụ nữ qua những khuyết điểm của họ! |
Až přijdete domů, chci, abyste mi emailem poslal všechna hesla ke všem vašim emailovým účtům, ne jen k těm hezkým, slušným pracovním s vaším jménem, ale ke všem, protože chci být schopen jen tak si prohlížet, co děláte, když jste online, přečíst si, co chci a zveřejnit cokoli, co shledám zajímavým. Tôi muốn bạn về nhà gửi cho tôi toàn bộ mật mã của các tài khoản email của bạn, không chỉ email công việc, mà là toàn bộ, bởi vì tôi muốn biết hết mọi hoạt động trên mạng của bạn, đọc hết những thứ tôi muốn và công bố hết những thứ tôi thấy thích. |
A tohle je nejlépe prostudovaný zvuk, protože je skutečně snadné ho měřit, a tento pískot zaslechnete, když se například matka shledá s mládětem. Nó là một thứ âm thanh đáng để tìm hiểu nhất, vì nó dễ dàng để định lượng, nhận biết, và bạn có thể nghe được tiếng sáo này khi cá heo mẹ và cá heo con đang ở cạnh nhau, chẳng hạn vậy. |
Zůstaneme-li bdělí, Jehova nás na konci tohoto systému věcí shledá ‚neposkvrněnými a bezvadnými a v pokoji‘. Nếu chúng ta luôn tỉnh thức, Đức Giê-hô-va sẽ thấy chúng ta “ở bình-an, không dấu-vít, chẳng chỗ trách được”. |
Existuje bezbolestná cesta, jak se znovu shledat se Soibhan a Kirou. Có cách không đau đớn để đoàn tụ với Siobhan và Kira. |
Mají na zemi symbolicky ‚svázat‘ (prokázat vinu) nebo ‚rozvázat‘ (shledat bez viny) to, co již bylo svázáno nebo rozvázáno v nebi — jak je zjeveno tím, co je v Božím inspirovaném Slovu. Cái gì mà, nói cách tượng trưng, họ “buộc” (kết án) hoặc “mở” (trắng án) ở dưới đất thì phải là đã “buộc” hay “mở” ở trên trời rồi—thể theo lời viết trong Kinh-thánh, Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời. |
Pod tímto úhlem pohledu byste mohl shledat nerozumným dále tu setravávat. Giờ, có lẽ với cách nhìn nhận về sự chiếu cố, anh có lẽ thấy rằng sẽ không khôn ngoan khi còn ở lại đây thêm. |
Cítila jsem, že konečně nadešel čas se znovu shledat. Cô nghĩ đã đến lúc mẹ con đoàn tụ. |
Tak jsme vyslali Marcela Pizarra do Osla, aby zjistil, co to je, ale prvně varování: Diváci mohou některé z obrázků následující zprávy shledat nudnými. Chúng tôi gửi tới Oslo chương trình Listening's Post của Marcela Pizarro để xem nó thế nào nhưng trước hết, cảnh báo: Khán giả có thể sẽ thấy một số hình ảnh trong phóng sự là rất buồn chán. |
Jinak bychom mohli shledat, že pracujeme v odporu proti Jehovovi.— 2. Korinťanům 11:14; 2. Tesaloničanům 2:9, 10. Nếu không, chính chúng ta cũng có thể ở trong vị thế chống lại Đức Giê-hô-va (II Cô-rinh-tô 11:14; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10). |
No, tak jestli to chceš dotáhnout na 11, neříkej mi co mám shledat vtipným a co ne. Nếu mày muốn lên 11, thì đừng bảo tao kiếm trò cười thế nào! |
A nakonec se opět shledám se svou rodinou. Và cuối cùng, tôi có thể gặp lại vợ con một lần nữa. |
Věřil, že se pravděpodobně shledá ne-li spojí, se svou nejbližší rodinou a některými ze svých nejspolehlivějších poradců. Họ tin rằng ông có thể muốn được đoàn tụ, nếu không phải thống nhất, với gia đình gần gũi nhất của ông và một số cố vấn đáng tin cậy nhất của ông. |
Jakmile byli zdokumentováni, uprchlíci byly rychle převedeni do větší center v metropolitní oblasti, aby se mohli znovu shledat s příbuznými již žijící v USA, stejně jako umožnit interakci s různými sociální činnosti agentur, jako je Katolická Charita, Americký Červený Kříž a další. Kubánská vláda nakonec uzavřela přístav Mariel dalším emigrantům. Khi bắt đầu xử lý và ghi nhận, những người tị nạn đã nhanh chóng được chuyển giao tới các khu trại lớn hơn trong khu vực đô thị để họ có thể được đoàn tụ với người thân đang sống ở Mỹ cũng như để cho phép tương tác với các cơ quan hoạt động xã hội khác nhau như Catholic Charities, Hội Chữ thập đỏ Mỹ, và những tổ chức khác. |
Může shledat, že na dlouhou dobu nebude schopen plnit hodinový požadavek kvůli chronickým zdravotním problémům, přibývajícím rodinným povinnostem a podobně. Người đó có thể thấy không thể rao giảng đủ giờ trong một thời gian dài vì bệnh kéo dài, thêm trách nhiệm gia đình, v.v... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shledat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.