šikmý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ šikmý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šikmý trong Tiếng Séc.
Từ šikmý trong Tiếng Séc có các nghĩa là xiên, nghiêng, chéo, lệch, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ šikmý
xiên(aslant) |
nghiêng(bevel) |
chéo(diagonal) |
lệch(lopsided) |
dốc(slanting) |
Xem thêm ví dụ
V dospívání se dostala na šikmou plochu — brala drogy, kradla a prostituovala. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
Po několika letech jsem se ale zase dostal na šikmou plochu. Nhưng vài năm sau, ngựa lại quen đường cũ. |
Toto jsou lechwe - antilopy se šikmými kopyty, která jim umožňují pohyb ve vodě. Đó là loài linh dương - với những chiếc móng rộng cho phép chúng có thể di chuyển nhanh nhẹn qua những vũng nước. |
Látka je šikmo střižená. Miếng vải được cắt xéo. |
Pití alkoholických nápojů může být občasným zdrojem radosti, nebo začátkem šikmé plochy, která vede k depresi, nemocem a smrti. Người ta có thể thỉnh thoảng uống rượu để vui, nhưng rượu có thể dẫn đến vòng lẩn quẩn của một đời sống đầy buồn nản, thất vọng, bệnh tật và tử vong. |
Odmítnutí heliocentrického názoru bylo zřejmě velmi silné, jak ukazuje následující pasáž z Plutarchova díla: ...Kleanthés z Assu, současník Aristarcha a představitel stoicismu byl přesvědčen, že bylo povinností Řeků obvinit Aristarcha ze Samu z bezbožnosti za to, že uvedl do pohybu srdce vesmíru (tj. Zemi) ... a že předpokládal, že nebe je v klidu, Země obíhá po šikmé kružnici a zároveň se otáčí kolem vlastní osy. Sự bác bỏ quan điểm nhật tâm là phổ biến, như đoạn văn sau từ các gợi ý của Plutarch: Cleanthes (người đương thời với Aristarchus và là người đứng đầu trường phái Stoic) nghĩ rằng đó là bổn phận của người Hy Lạp trong việc buộc tội Aristarchus của Samos về hành động bất kính vì đã bắt Trái tim của vũ trụ (tức Trái Đất) phải chuyển động,... cho rằng bầu trời là đứng yên và Trái Đất phải xoay quanh trong một đường tròn xiên, trong khi cùng một lúc nó tự quay xung quanh trục của chính mình. |
Náklady cihel sušených na slunci si dělníci zavěšovali na konce jha a přenášeli na staveniště, kam se někdy dostávali po šikmé rampě. Rồi nhân công gánh những viên gạch phơi khô dưới ánh nắng mặt trời đến công trường xây cất, đôi khi phải qua một đoạn đường dốc. |
Řekněme, že Šikmá věž v Pise nebyla vždy šikmá. Ví dụ như, Tháp Nghiêng Pisa luôn bị nghiêng.. |
Šikmý dlabací hrot.. Chạm bởi cái đục... |
V tomto videu je nástroj pro vyrovnání šikmo dolů na rohu zadní části stroje se dostanem do plné osy cestování na sloupci Trong video này, các công cụ leveling góc cạnh xuống ở góc bên phải phía sau của máy tính khi chúng tôi nhận được để đầy đủ trục đi vào cột |
Postavíte si dům se šikmou střechou, po níž by stékal déšť a sjížděl sníh? Bạn sẽ thiết kế nhà mình với mái nghiêng để nước mưa và tuyết chảy xuống không? |
Cotton sklouzl na šikmou plochu. Cotton đã trượt dài rồi. |
Kdyby to nebylo pro něj, I'da šikmé některé z nich sem, abyste viděli, jak se jim to líbilo. " Nếu nó đã không được cho anh ta, I'da dốc một số ́em xuống đây, để xem làm thế nào họ thích nó. " |
A lidé, kteří nám k tomu dodávají prostředky - služby jako YouTube, Facebook, Twitter nebo TED - jsou nuceni nás kontrolovat, jinak se pohybují na šikmé ploše kvůli spoluvině. và những người cho chúng ta những khả năng đó Youtube, Facebook, Twitter và Ted ở trong ngành phải khống chế chúng ta hay bị móc câu vì tội đồng phạm |
Reklamy se nesmí zobrazovat šikmo nebo vzhůru nohama. Quảng cáo không thể xuất hiện nằm nghiêng hoặc lật ngược. |
Galileo Galilei se narodil roku 1564 v italské Pise, která je známá svou šikmou věží. Galileo Galilei sinh năm 1564 ở Pisa, Ý, một thành phố nổi tiếng về tháp nghiêng. |
Byl šikmo ustupující s podivnou chůzi spěchal, s občasnými násilným trhne vpřed. Ông đã được rút xuống chéo với một dáng đi vội vã tò mò, thỉnh thoảng bạo lực giật về phía trước. |
Na šikmou plochu se dostávají postupně, a prvním krokem bývá špatná společnost. Sự trôi dạt thường xảy ra từng giai đoạn, và bước đầu thường là bạn bè xấu. |
Slavívali jsme to v jedné malé hospodě ve Staffordu. Měla šikmý biliárový stůl. Từng tổ chức chung ở Stanford nơi có cả bàn bên bể bơi |
Na šikmé ploše bychom se mohli ocitnout ve chvíli, kdy bychom uposlechli radu ničemných. Nó bắt đầu xuống dốc khi chúng ta nghe theo mưu kế của kẻ dữ. |
Šikmý kruh bez překážek 22. BIỆN PHÁP ĐƠN GIẢN HÓA KHÔNG LƯU Điều 22. |
Střelec se může přesunout o libovolný počet polí šikmým směrem. Phát bắn tỉa của cô có khả năng xuyên qua nhiều đơn vị trong một đường thẳng. |
Dívala se z okna se rty skřípnutí dohromady, a zdálo se docela přirozené, že déšť by začaly padat v šedé šikmých linií a stříkající vodě a proud se okenní tabulky. Cô nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ với đôi môi của mình bị chèn ép lại với nhau, và nó có vẻ khá tự nhiên mưa nên đã bắt đầu đổ xuống trong dây chuyền màu xám dốc và giật gân và dòng xuống cửa sổ, tấm. |
Značka používaná v současnosti se vyvinula z šikmého lomítka (virgula suspensiva: / ), které se používalo od 13. do 17. století k vyznačení pauzy. Dấu phẩy được sử dụng ngày nay là dấu gạch chéo, hoặc virgula suspensiva (/), được sử dụng từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 17 để biểu hiện sự tạm dừng. |
Například, nějaký Asiat možná navštíví některou západní zemi a bude si stěžovat, jak špatně s ním zacházeli, protože má jinou barvu pleti a šikmé oči. Thí dụ, một người Á châu có thể đi du lịch tại một nước ở phương Tây và than phiền rằng ông bị ngược đãi vì màu da hoặc vì mắt xếch. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šikmý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.