silný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silný trong Tiếng Séc.
Từ silný trong Tiếng Séc có nghĩa là mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silný
mạnhadjective Nejsem tak silná, jak jsem tam vevnitř předstírala. Tớ chẳng mạnh mẽ như khi giả vờ ở trong đó đâu. |
Xem thêm ví dụ
Když jsme ho minuli, měla jsem silný pocit, že se mám vrátit a pomoci mu. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Mně se zdá, že všechno to kolem upírů je silně spojené se zmatky sexuální povahy. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Existují lidé, kteří silně protestují proti darování orgánů. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Ovlivníme ji silným stádem dobytka k napodobení přírody, a tak jsme učinili a podívejte se na výsledek. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Nebylo tam žádné semeno ani silny. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Chtěla bych tě povzbudit, abys v písmech hledal odpovědi na to, jak se stát silným. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Davidova horlivost byla pozitivní žárlivostí — byla to neochota tolerovat soupeření nebo pohanu a pocit silného nutkání hájit dobré jméno nebo napravit křivdu. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
Tato vnuknutí, která nás nabádají, abychom uprchli zlu, svědčí o tom, že náš Nebeský Otec rozumí našim konkrétním silným i slabým stránkám a ví o nepředvídaných okolnostech našeho života. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
O Velkém Babylónu, celosvětovém systému falešného náboženství, nám Zjevení 18:21, 24 říká: „Silný anděl zdvihl kámen podobný velkému mlýnskému kameni a vrhl jej do moře a řekl: ‚Tak bude Babylón, velké město, svržen rychlým vrhem a již nikdy nebude nalezen. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Školil jsem nové členy, jak se stát silnými členy.“ Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.” |
Každá bouře čistí atmosféru, smývá prach, saze stopy chemických látek a ukládá je do vrstev sněhu rok po roce, tisíciletí po tisíciletí. Vytváří periodickou tabulku prvků, která je, v tomto případě, přes 3,3 km silná. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
(Římanům 12:2) Pozorovala například to, jakým silným vlivem Bible působí na život lidí, kteří se řídí jejími zásadami. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Jak se ukazuje, existuje silná vazba mezi toulkami myslí a tím, že se vzápětí poté cítíme nešťastní, v souladu s myšlenkou, že toulky myslí navozují lidem pocity nešťěstí. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Jak došlo k tomu, že jím byl judaismus tak silně ovlivněn? Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó? |
Je to téma, které vyvolává silné emoce Và Châu Âu trở lại thời kỳ băng giá trong # tới #. # năm |
Čelist tohoto predátora je úžasně silná a zároveň citlivá. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Samozřejmě, darovat hotovost neznamená vytvořit veřejné statky, jako je vymýcení nemoci nebo vybudování silné instituce, ale může zvýšit možnost, jak pomůžeme jednotlivým rodinám zlepšit jejich život. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
* Mesiášovo utrpení vyvrcholilo tím, že byl probodnut, drcen a zraněn, což jsou silná slova, která poukazují na násilnou a bolestivou smrt. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
b) Díky čemu zůstali rodiče duchovně silní? (b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng? |
Jak silné je podle vás vaše svědectví o Spasiteli? Các em cảm thấy chứng ngôn cá nhân của mình mạnh mẽ như thế nào về Đấng Cứu Rỗi? |
Měl být také odvážný a silný jako ‚lev mezi lesními zvířaty‘. Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. |
A ta nejúžasnější věc, která z této mise vzešla byla silná charakteristika vodíku v kráteru Shackleton na jižním pólu Měsíce. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Tato silná emoce je důležitým prvkem naší smrtelné existence. Cảm xúc mạnh mẽ này là một yếu tố quan trọng của cuộc sống trần thế của chúng ta. |
Po tom císař netoužil, když byl ještě zdravý a silný. Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh. |
Silní mladí muži v loďce byli připraveni, aby se s nádobami ponořili hluboko do mořské vody. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.