sjednaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sjednaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjednaný trong Tiếng Séc.

Từ sjednaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là quy ước, bí mật, Hợp âm, ước đinh, ước lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sjednaný

quy ước

bí mật

Hợp âm

ước đinh

ước lệ

Xem thêm ví dụ

Rámcová úmluva OSN o změně klimatu (anglicky United Nations Framework Convertion on Climate Change) je mezinárodní smlouva o ochraně životního prostředí sjednaná na Konferenci OSN o životním prostředí a rozvoji, neformálně známé jako Summit Země, která se konala v Rio de Janeiro od 3. do 14. června 1992.
Công ước khung của Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu (United Nations Framework Convention on Climate Change, UNFCCC hoặc FCCC) là một hiệp ước quốc tế về môi trường được đàm phán tại Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Môi trường và Phát triển (UNCED), thường được gọi là Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất diễn ra tại Rio de Janeiro từ ngày 3 đến 14 tháng 6 năm 1992.
Preferované dohody nejsou zaručené, protože sjednaný inventář není pro kupujícího rezervován (můžete jej za lepší cenu rezervovat pro zaručenou kampaň) a protože kupující nejsou povinni jej koupit.
Giao dịch ưu tiên là không bảo đảm vì khoảng không quảng cáo đã thương lượng không đặt trước cho người mua — bạn có thể chọn đặt trước trong chiến dịch bảo đảm với giá tốt hơn và vì người mua không bắt buộc phải mua khoảng không quảng cáo.
Sjednaná manželství jsou často úspěšná, stejně jako tomu bylo v biblických dobách.
Giống như vào thời Kinh Thánh, những cuộc hôn nhân được sắp đặt trước thường thành công.
Musíme si uvědomit, že mnohá manželství byla v biblických dobách sjednaná rodiči.
Hãy nhớ rằng vào thời Kinh Thánh, nhiều cuộc hôn nhân là do cha mẹ sắp đặt.
Sjednaná manželství
Hôn nhân được sắp đặt
A tak možná něco plánujeme, například že něco koupíme, že provedeme nějakou sjednanou práci či službu nebo že pro jiného člověka něco vyrobíme.
Bởi vậy, chúng ta có thể bắt tay vào một việc gì đó, chẳng hạn như mua sắm, thực hiện một công việc hay dịch vụ đã được thỏa thuận hoặc sản xuất một đồ vật gì cho ai.
Podmínky sjednané v mírové smlouvě měly za cíl ještě ztížit bídnou hospodářskou situaci Kartága a zabránit jeho ekonomickému zotavení.
Những điều ước được ký kết trong hiệp ước hòa bình được dự định là để làm tổn hại tình hình kinh tế của Carthage và ngăn ngừa sự hồi phục của thành phố.
Některé typy firem by provozní dobu uvádět neměly, např. pokud se otevírací doba neustále mění (např. u předváděcích programů, bohoslužeb nebo výuky) nebo když zákazníky obsluhují pouze při sjednaných schůzkách.
Một số loại hình doanh nghiệp nhất định không nên ghi rõ giờ làm việc, bao gồm cả các doanh nghiệp có giờ làm việc thay đổi (như lịch biểu cho các loại hoạt động khác nhau, bao gồm lịch chiếu, buổi lễ tôn giáo hoặc lớp học) và các doanh nghiệp chỉ hoạt động theo lịch hẹn.
Sjednané množství
Số lượng đã ký hợp đồng
V některých částech Asie a Afriky jsou naopak stále ještě zvykem sjednaná manželství.
Mặt khác, tại một số nơi ở Á Châu và Phi Châu, hôn nhân được sắp đặt vẫn còn là một phong tục phổ biến.
Měl jsem s ním sjednanou schůzku na dnes odpoledne.
Tôi đã có một cuộc hẹn với ổng chiều nay.
Máte sjednanou schůzku?
Cô có hẹn?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjednaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.