skládka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skládka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skládka trong Tiếng Séc.
Từ skládka trong Tiếng Séc có nghĩa là Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skládka
Bãi thải
|
Xem thêm ví dụ
Přeměnili skládku v zahradu. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
15 A tak v době, kdy byl Ježíš na zemi, byla gehenna skládkou odpadu z Jeruzaléma. 15 Thế thì “hồ lửa” được nêu ra trong sách Khải-huyền là gì? |
A tak i po úklidu zde zbyly četné stopy, které dosvědčovaly, že zdejší krajina má blíž ke skládce odpadků než k ráji. Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng. |
Řekni mu, že najde dvě těla severně od skládky pod stromy. Nói cho anh ấy biết ảnh sẽ tìm đươc và người sau những cây phía bắc bãi phế liệu. |
Ten blázen tráví všechen svůj volný čas děláním zmatku na skládkách toxického odpadu. Một gã điên dùng thời gian rãnh để đi trút giận lên các chất độc hại trong môi trường.. |
Takže, pokud jste tak obavy o bezpečnost, proč don N'- t můžete dezinfikovat, že skládka? Vậy nếu lo lắng cho an ninh, Vậy sao anh không dọn đống đó đi? |
Uvědomily jsme si, že když se plasty dostanou na skládku, je obtížné je roztřídit, protože mají podobnou hustotu, a když jsou smíchané s organickou hmotou a stavební sutí, tak je naprosto nemožné je vybrat a zničit ekologickým způsobem. Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường. |
Některé z nich byly zachráněny z velkých hromad papyrů, což byly v podstatě skládky starého papíru, které ležely po staletí v egyptské pustině a nikdo o nich nevěděl. Một số sách này được phát hiện trong những đống giấy cói lớn—đúng ra là nơi đổ giấy thải—nằm ở sa mạc Ai Cập hàng thế kỷ mà không ai biết đến. |
Skládka. Nó đã thành bãi rác. |
Ekologické výzvy spadají do stejných tří kategorií, přičemž většina z toho o čem přemýšlíme, jsou místní ekologické problémy, jako je znečistění vzduchu a vod a nebezpečné divoké skládky odpadu. Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
Prorok Izajáš zde zjevně mluví o tom, že lidé vyjdou „z Jeruzaléma do přilehlého údolí Hinnom (Gehenna), kde se v minulosti předkládaly lidské oběti (Jer. 7:31) a ze kterého se nakonec stala městská skládka“. Qua câu này, nhà tiên tri hiển nhiên nói đến việc ra ngoài “thành Giê-ru-sa-lem đến trũng Hi-nôm (Ghê-hen-na), nơi người ta từng thiêu người để hiến dâng cho các thần (Giê 7:31) và nơi này cuối cùng đã trở thành bãi rác của thành” (Sách Jerome Biblical Commentary). |
(Matouš 23:15) V té době lidé dobře znali údolí Hinnom. Bylo to místo používané jako skládka odpadků, kam byla házena i těla popravených zločinců, kteří nebyli považováni za hodné slušného pohřbu. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
Brzy jsme vyčerpaly materiál na skládkách, který nám mohli poskytnout, tak jsme donutili výrobce drátů, aby nám pomohl nejenom s dodáváním materiálu na kotoučích, produkoval podle našich potřeb pro specifické barvy. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
Všechny tyto černé tečky jsou skládky toxických odpadů, které monitoruje EPA (Agentura pro ochranu životního prostředí). Tất cả những điểm đen đều thuộc về nững bản thống kê về độ thải chất độc hại được Cục bảo vệ môi trường giám sát. |
EPA [ Americký úřad pro ochranu životního prostředí ] odhaduje, že v USA, dle objemu tento materiál zabírá 25 procent našich skládek. Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ EPA ước tính loại vật liệu này chiếm 25% rác thải về thể tích. |
Nebo nevíme, zda ta látka je technologicky nebo průmyslově využitelná, může být znovu použita nebo skončí na skládce? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Vzal sem je všechny na skládku, Barbaro. Anh đem đi quyên góp rồi, Barbara. |
Můžete šroubované někoho jiného a chtějí, aby skládka je na mě. Em đã ngủ với ai khác và bây giờ muốn đổ cho anh. |
Jiným zdrojem znečištění jsou chemické skládky. Một nguồn khác làm nước bị ô nhiễm là việc đổ chất hóa học. |
Našel jsem pornografické časopisy na okrajích silnic i na skládkách. Tôi đã thấy những tạp chí khiêu dâm bên lề đường và trong những thùng rác. |
V popelářském autě na cestě na skládku. Trong một cái xe rác đang trên đường đến bãi rác. |
Ale pokud je vyhodíte do koše, a vaše skládka je prostě jen normální, tak tu máme to, čemu se říká dvojitý zápor. Nhưng nếu bạn quăng các túi này vào thùng rác trong khi cơ sở vật chất của bãi rác địa phương chỉ là hạng bình thường thì thực tế lại là sự gây hại gấp đôi |
Také je doprovází do míst, kde má buňka skládku odpadků a když jsou poškozeny, recykluje je. Và nó có thể áp tải chúng đến thùng rác của tế bào và sửa chữa chúng nếu chúng bị hỏng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skládka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.