skloubit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skloubit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skloubit trong Tiếng Séc.
Từ skloubit trong Tiếng Séc có các nghĩa là cấu âm, khớp, mối nối, nối khớp, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skloubit
cấu âm
|
khớp(joint) |
mối nối(joint) |
nối khớp
|
nói
|
Xem thêm ví dụ
Ke komunikaci patří . . . úsilí tyto odlišnosti skloubit v manželském vztahu tak, aby byli manželé ‚jedním tělem‘. Sự thông tri bao hàm cố gắng để hòa lẫn những điểm khác nhau này vào mối liên lạc một-thịt. |
□ Přemýšleli jste o tom, jak ve svém životě můžete skloubit hmotné a duchovní zájmy? □ Bạn có xem xét đời sống mình để biết làm sao có thể giữ thăng bằng trong việc mưu cầu vật chất và phát triển mối quan hệ với Đức Chúa Trời không? |
Mohlo by se stát, že jsi ‚úzkostlivý a rozrušuješ se mnoha věcmi‘, například tím, že se snažíš skloubit přípravu do školy se zaměstnáním na částečný úvazek? Bạn có “chịu khó và bối-rối về nhiều việc” như cố vật lộn với bài tập đem về nhà và việc làm bán thời gian không? |
Několikrát se snažil přijít, ale nikdy se mu nepodařilo skloubit shromáždění se svým rozvrhem, a nakonec ztratil s misionářkami kontakt. Ông đã cố gắng đi một vài lần nhưng không thể nào sắp xếp được các buổi họp vào trong lịch trình của mình, và ông mất liên lạc với những người truyền giáo. |
Jakmile máme jazyk, můžeme skloubit své nápady s cizími a spoluprací docílit takové prosperity, jíž jsme předtím bez jazyka nemohli dosáhnout. Một khi chúng ta có ngôn ngữ, chúng ta có thể gộp lại các ý tưởng và hợp tác để có thành công mà chúng ta không có được trước khi có ngôn ngữ. |
Krajinka je snímek, který je výjimečný, protože dokázal pevně skloubit výtvarné i motivátorské ozvláštnění“. OK Computer trở nên đặc biệt quan trọng khi nó đem tới cách sáng tác và cấu trúc ca khúc hoàn toàn khác biệt."'' |
Když lidé zjistí, že jsem vědec a zároveň svědek Jehovův, často se ptají, jak jsem své vědecké poznání dokázal skloubit s vírou v Bibli. Khi biết tôi vừa là khoa học gia vừa là Nhân Chứng, nhiều người thường thắc mắc làm sao tôi có thể dung hòa sự hiểu biết về khoa học với niềm tin nơi Kinh Thánh. |
Protože se za pár dní stěhujeme a nešlo by to skloubit. Vì bọn em định vài ngày nữa sẽ chuyển đi. |
Dá se tento popis pastýřů žijících se svými stády venku skloubit s chladným a deštivým počasím, které v okolí Betléma bývá v prosinci? Lời tường thuật đó có phù hợp với tình trạng thời tiết lạnh và mưa ở Bết-lê-hem vào tháng 12 không? |
A je důležité dokázat, že růst a demokracie se dají skloubit tak, že můžete mít demokracii, otevřenou společnost a také ekonomický růst. Và điều này quan trọng để chứng minh sự phát triển và nền dân chủ không tương thích với nhau. bạn có thể có một nền dân chủ, bạn có thể có một xã hội mở, và bạn có thể có sự phát triển. |
Jediným zvířetem, které umí skloubit obě tyto schopnosti, a spolupracovat pružně a zároveň ve velkém počtu, jsme my, Homo sapiens. Loài động vật duy nhất có khả năng kết hợp cả hai khả năng với nhau và có thể hợp tác vừa linh hoạt vừa với một số lượng lớn Là chúng ta, Homo sapiens. |
Při jeho sestavování se poraď se zkušenými průkopníky a požádej je, aby ti řekli, jak se jim daří skloubit průkopnickou službu s osobními a rodinnými povinnostmi. Khi lập thời khóa biểu, hãy đi hỏi ý kiến của những người tiên phong có kinh nghiệm về cách họ vừa làm tiên phong vừa chu toàn trách nhiệm cá nhân và gia đình. |
Ke komunikaci patří také úsilí tyto odlišnosti skloubit v manželském vztahu tak, aby byli manželé „jedním tělem“. Sự thông tri bao hàm cố gắng để hòa lẫn những điểm khác nhau này vào mối liên lạc một-thịt. |
No, pomalu se to zvedá, ale nemám problém to skloubit se svojí prací tady u Patsy. Sao thế, bắt đầu có tiến triển rồi, nhưng tôi có thể cân bằng với công việc ở quán Patsy. |
Indie si také nemůže dovolit znečišťovat životní prostředí, protože musí skloubit čisté životní prostředí s rozvojem. Và lần nữa, Ấn Độ không xa xỉ trong việc làm cho môi trường thêm bẩn, vì môi trường và sự phát triển phải đi đôi với nhau. |
K natočení perfektního lovu jsme museli skloubit jak moje, tak jeho schopnosti. Để có thể quay được cảnh đi săn hoàn hảo, tôi phải phối hợp kỹ năng lặn của mình với kỹ năng lặn tự do của Sulbin. |
Nedaří se mi ty dva skloubit. Tôi thất bại trong việc đồng thuận cả hai thứ đó. |
Jeden manžel, který je ženatý už 25 let, říká: „Někdy je náročné vyrovnaně skloubit různá přání a potřeby manželského partnera s požadavky rodičů, sourozenců a tchána s tchyní. Một anh đã lập gia đình được 25 năm phát biểu như sau: “Đôi khi tôi cảm thấy khó cân bằng giữa những mong muốn và nhu cầu của vợ với của bố mẹ và anh em ruột, cũng như với gia đình bên vợ. |
I když se mi dařilo skloubit dohromady až deset pohlavních uspokojení denně a přitom zastat práci na plný úvazek, přesto se mě zmocňoval jistý smutek, a když mi v tom rušném životě zbyla chvilka, chodila jsem se procházet. Bất chấp việc tôi quản lý thành công... công tác hậu cần phức tạp khi phải thu xếp... có khi đến 10 trải nghiệm tình dục hàng ngày... trong cùng lúc có một công việc toàn thời gian, |
Pokud se snažíš skloubit příliš mnoho činností, může být velmi náročné najít si čas na učení Cố vật lộn với quá nhiều hoạt động có thể làm bạn khó kiếm ra thì giờ để làm bài tập ở nhà |
Je opravdu impozantní kolik toho dokáže skloubit. Thật sự ấn tượng trước sự linh hoạt của anh ấy. |
Je úžasné, jak se náboženství snaží oboje skloubit. Tôn giáo lôi cuốn ở cách mà chúng cố và hoà trộn hai điều này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skloubit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.