skončit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skončit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skončit trong Tiếng Séc.
Từ skončit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bỏ, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skončit
bỏverb Stále jsem však byla odhodlána skončit, tak jsem cvičila dál. Tôi vẫn còn có ý định bỏ học đàn vì vậy tôi tiếp tục tập. |
hếtverb Marku, pokud půjde Morgan ke dnu, tak skončíme s nulou! Morgan sập tiệm thì ta cũng mất hết. |
Xem thêm ví dụ
Tento proces začíná šest až osm týdnů před natáčením každé epizody a může skončit až pouhý den před natáčením. Quá trình này bắt đầu từ 6 đến 8 tuần trước khi tập phim được ghi hình, và có thể kết thúc ngay trước khi việc ghi hình diễn ra. |
Během měsíce jsem se rozhodl skončit s drogami a alkoholem. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
Nechceš skončit jako teta Imogen. Em chắc không muốn mình sẽ giống như cô Imogen chứ. |
Mohlo to skončit mnohem hůř. Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn. |
To je fakt kurva štěstí, skončit s bandou lidí, co šeptá do ohně. Xui cho tôi gặp phải đám mê tín này. |
Jak skončit se zneužíváním alkoholu Thoát khỏi xiềng xích của rượu |
Nemáme jinou možnost než táhnout na samotný Řím... a skončit tuhle válku jediným způsobem, kterým kdy mohla skončit: Chúng ta không còn lựa chọn ngoài việc phải đối đầu với chính thành La Mã... và kết thúc cuộc chiến này theo cách mà nó nên thế: |
Nakonec se rozmyslí: "Tak hádám, že zkouška někdy musí skončit." Và thuyền phó nghĩ, "Rồi thì cũng phái có lúc bài luyện tập đó kết thúc." |
Skončit to. Đặt dấu chấm hết cho chuyện này. |
Tato malá změna jí pomohla, aby dále jezdila bez nehody a nemusela s řízením auta skončit. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
ROMEO Tento den je černý osud na více dní Což záleží, to ale začíná běda ostatní musí skončit. ROMEO số phận đen này ngày ngày nữa há phụ thuộc này, nhưng bắt đầu những người khác khốn phải kết thúc. |
Ještě před tím, než přestanete kouřit, snažte se skončit s návyky, které máte s kouřením spojené. Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
Opravdu chceme skončit s 600 jazyky a angličtinou nebo čínštinou jako jedním hlavním? Liệu chúng ta có thực sự muốn kết thúc với 600 ngôn ngữ với ngôn ngữ chính là tiếng Anh hoặc tiếng Trung? |
Kdybych se dostal pod meč toho vraha, mohla by skončit v koši moje hlava. Nếu ta đặt mình dưới trướng của tên giết người đó, có nghĩa là đầu ta đã nằm trong giỏ. |
Marek z Polska vzpomíná: „Mnohokrát jsem se snažil s pitím skončit, ale v podstatě jsem si nikdy nepřipustil, že jsem alkoholik. Marek, ở Ba Lan, nhớ lại: “Tôi đã nhiều lần cố bỏ rượu nhưng không thật sự tự nhận là người nghiện. |
Co pomohlo jedné ženě z Filipín skončit s alkoholem a zlepšit vztahy v rodině? Điều gì đã giúp một phụ nữ ở Philippines thoát khỏi xiềng xích của rượu và cải thiện đời sống gia đình? |
Jakmile se Vyvolený dostane ke Zdroji válka měla skončit. chiến tranh sẽ chấm dứt. |
Za několik hodin má skončit britský mandát. Chỉ còn vài giờ nữa, quyền ủy trị của Anh sẽ chấm dứt. |
Musí skončit tady. Cần phải kết thúc ở đây. |
Pokud chodíš do práce a nemáš na přípravu do školy dostatek času, možná bys mohl požádat o zkrácení pracovní doby nebo se zaměstnáním skončit úplně. Nếu ảnh hưởng đến việc học hành, có lẽ bạn cần giảm bớt giờ làm việc thêm hoặc thậm chí nghỉ việc luôn. |
Tohle musí skončit. Việc này phải chấm dứt. |
Asi nikdo totiž nechce skončit na vozíku.“ Dù sao, không bạn trẻ nào muốn mình kết thúc trong chiếc xe lăn”. |
S průkopnickou službou jsem ale nechtěl za nic na světě skončit.“ Nhưng tôi không muốn ngưng làm tiên phong vì bất cứ điều gì”. |
Nechci skončit jako můj otec, Petere. Tớ không muốn chết như bố tớ. |
Vizte, naukou mou není podněcovati ke hněvu srdce lidská, jednoho proti druhému; ale naukou mou je to, že takové věci mají skončiti.“ (3. Nefi 11:29–30.) “Này, đây không phải là giáo lý của ta, để khích động trái tim loài người tức giận, để người này chống lại với người kia, mà giáo lý của ta là những việc như vậy phải được hủy bỏ” (3 Nê Phi 11:29–30). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skončit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.