skríða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skríða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skríða trong Tiếng Iceland.
Từ skríða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bò, trườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skríða
bòverb Eftir að hann hafði lært að skríða og síðan að standa upp, gat hann farið að reyna að ganga. Sau khi tập bò và rồi đứng, nó sẵn sàng thử tập đi. |
trườnverb |
Xem thêm ví dụ
Míkael lætur til skarar skríða Mi-chen bắt đầu chiến đấu! |
(2. Kroníkubók 20:21, 22) Já, sýnum ósvikna trú er Jehóva býr sig undir að láta til skarar skríða gegn óvinum sínum. Đúng vậy, chúng ta hãy biểu lộ đức tin chân chính giống như thế trong lúc Đức Giê-hô-va chuẩn bị hành động chống lại kẻ thù của Ngài! |
'Jæja, ég borða það, " sagði Alice, og ef það gerir mig vaxa stór, ég get náð á takkann; og ef það gerir mig vaxa minni, get ég skríða undir hurðina, svo að annar hvor vegur ég komast inn í garðinn, og ég er alveg sama sem gerist! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
ALLIR umhyggjusamir foreldrar vita að smábörn þrífast á ástúðlegri athygli og að þau skríða upp í kjöltu foreldra sinna þegar þau vilja láta halda utan um sig. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Var hann virkilega fús til að láta hlýja herbergi, þægilega innréttaðar með stykki sem hann hafði erfði, vera breytt í Cavern þar sem hann mundi að sjálfsögðu, þá fær um að skríða um í allar áttir án þess truflun, en á sama tíma með fljótur og heill að gleyma manna hans fortíð eins og heilbrigður? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
20 Og ég, Drottinn Guð, sagði við höggorminn: Af því að þú gjörðir þetta, skalt þú vera abölvaður umfram allan fénað og umfram öll dýr merkurinnar. Á kviði þínum skalt þú skríða og duft skalt þú eta alla þína lífdaga — 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
Margir láta kannski eins og ekkert sé en þessi sérstæða þróun, sem hefur orðið frá 1914, ætti að sannfæra okkur um að ríki Guðs láti bráðlega til skarar skríða. Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động. |
Þessi ‚opinberun‘ mun eiga sér stað þegar menn hér á jörðinni sjá merki þess að andasmurðir synir Guðs, sem hafa hlotið sín himnesku laun, hafi látið til skarar skríða sem meðstjórnendur hins dýrlega Drottins, Jesú Krists. Việc “tỏ ra” đó sẽ diễn ra khi loài người trên đất này thấy được bằng chứng cụ thể là các con được xức dầu bằng thánh linh của Đức Chúa Trời, lúc đó đã nhận được phần thưởng ở trên trời rồi, khởi sự hành động với tư cách những người hợp tác với Chúa Giê-su Christ được vinh hiển. |
Ógæfan myndi vera eins og ‚kóróna‘ á höfði skurðgoðadýrkendanna þegar ‚vöndurinn‘ í hendi Guðs — Nebúkadnesar og hersveitir Babýloníumanna — létu til skara skríða gegn þjóð Jehóva og musteri hans. “Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài. |
En þegar hann var á jörðinni vissi hann ekki einu sinni hvenær Guð myndi láta til skarar skríða. Tuy nhiên, khi Chúa Giê-su ở trên đất, ngài không biết khi nào Đức Chúa Trời hành động. |
Þegar Sál konungur hundelti Davíð í eyðimörkinni kann Davíð að hafa langað mest til að skríða út í eitthvert skúmaskot og deyja. Khi Sau-lơ săn đuổi ông trong đồng vắng, Đa-vít có lẽ đã cảm thấy như muốn bò vào trong một góc nào để chết. |
Já. Þegar ríkisstjórn himnanna, ríki hins alvalda Guðs, lætur til skarar skríða „til að eyða þeim, sem jörðina eyða.“ Có!—khi chính phủ trên trời, Nước của Đức Chúa Trời Toàn năng, sẽ ra tay hành động để “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian” (Khải-huyền 11:18; Đa-ni-ên 2:44). |
Hann hafði bara byrjað að snúa sér í kring til þess að skríða aftur inn í herbergið hans, alveg a óvæntur sjón þar, vegna þjáist ástand hans, varð hann að leiðbeina sig í gegnum erfitt að snúa kring með höfuð hans, í þessu ferli að lyfta og lemja það gegn gólf nokkrum sinnum. Ông đã bắt đầu chuyển mình để leo trở lại vào phòng của mình, khá một cảnh tượng đáng ngạc nhiên, bởi vì, như là kết quả của tình trạng đau khổ của mình, ông đã hướng dẫn mình thông qua các khó khăn của chuyển xung quanh với đầu, trong quá trình này nâng và đập nó chống lại sàn nhiều lần. |
En í staðinn skríða átta kornhænuungar úr eggjum á innan við sex klukkustundum. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Þegar barnaníðingurinn hefur áunnið sér traust barnsins og foreldranna getur hann látið til skarar skríða. Khi chiếm được lòng tin của đứa bé lẫn cha mẹ em, kẻ lạm dụng tình dục sẽ sẵn sàng hành động. |
(Opinberunarbókin 18:4) Já, ‚gakktu út,‘ láttu til skarar skríða áður en það er um seinan! Đúng, “hãy ra khỏi”, hãy hành động trước khi quá trễ! |
Hún var frekar eins og einn af þeim saklausu- bragð American drykki sem skríða imperceptibly inn í kerfið þannig að áður en þú veist hvað þú ert að gera, þú ert farin út að endurbæta heiminn með valdi ef þörf krefur og gera hlé á leiðinni til að segja stór maður í horninu að ef Hann lítur á þig svona, verður þú högg höfuðið. Cô ấy giống như một trong những người vô tội- đồ uống Mỹ nếm mà leo không ngờ được vào hệ thống của bạn để, trước khi bạn biết những gì bạn đang làm, bạn bắt đầu cải cách thế giới bằng vũ lực nếu cần thiết và tạm dừng trên con đường của bạn để nói với người đàn ông lớn ở góc đó, nếu ông nhìn vào bạn như thế, bạn sẽ gõ đầu. |
Þá lætur Jehóva til skarar skríða. Lúc ấy Đức Giê-hô-va sẽ ra tay hành động. |
(Opinberunarbókin 12:12; Sálmur 110:2) Við getum einnig sagt með öruggri vissu að ríki Guðs lætur til skarar skríða innan skamms til að láta vilja hans ná fram að ganga á jörðinni. (Khải-huyền 12:12; Thi-thiên 110:2) Chúng ta cũng có thể nói chắc chắn rằng chẳng bao lâu nữa Nước Đức Chúa Trời sẽ hành động để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời trên đất. |
Eftir að hann hafði lært að skríða og síðan að standa upp, gat hann farið að reyna að ganga. Sau khi tập bò và rồi đứng, nó sẵn sàng thử tập đi. |
En þegar ljóst var orðið að fólkið ætlaði ekki að hætta við uppreisnina lét hann til skarar skríða. Tuy thế, khi dân sự vẫn ngoan cố trong sự phản nghịch, Ngài đã hành động quyết liệt. |
Trúboðar láta til skarar skríða Các giáo sĩ ra công hành động |
Páll postuli útskýrði: „Því að sköpunin [hin mennska sköpun sem er komin af Adam] þráir, að Guðs börn verði opinber [það er að segja bíður þess tíma að það verði fullljóst að synir Guðs, sem eru erfingjar með Kristi að ríkinu á himnum, láti til skarar skríða í þágu mannkyns]. Sứ đồ Phao-lô giải thích: “Muôn vật [con cháu của A-đam] ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra [đó là, họ chờ đợi thời điểm khi họ có thể thấy rõ rằng các con trai của Đức Chúa Trời, là những người đồng kế tự với đấng Christ trong Nước Trời, ra tay để giúp đỡ nhân loại]. |
Jehóva lætur til skarar skríða gegn óguðlegum íbúum Sódómu og grannborga hennar en Lot og dætrum hans er forðað. Đức Giê-hô-va hành phạt dân gian ác của thành Sô-đôm và các thành gần đó, song Lót và hai con gái ông được bảo toàn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skríða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.