skum trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skum trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skum trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skum trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skum
bọtnoun När den är rasande får den vattnet att skumma precis som en löddrande salvgryta. Lúc giận dữ ở dưới nước, nó khuấy động nước sủi bọt như dầu đang sôi. |
Xem thêm ví dụ
Hon är på en skum hönskaross! Trong chiếc xe con gà. |
McCowan-snubben är lika skum som en tvåpundssedel. Tiết lộ mọi bí mật của thằng khốn McCourt đó. |
Nu tror vissa forskare att skum i havet kan ha frambringat liv. Giờ đây một số người tin rằng sự sống đã phát sinh từ bọt nước trong biển. |
Vissa av er är tillräckligt gamla för att minnas: han var representanthusets ordförande och han avgick i skam när en ung republikan vid namn Newt Gingrich fick reda på en skum affär gällande ett bokkontakt som han gjort. Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
Alla utom du visste att han var skum. Ai cũng thấy rõ thằng cha đó rất mờ ám, ngoại trừ em. |
Vatten eller skum kan inte släcka den. Nước hay bọt không thể giập được nó. |
Ordet mousse kommer från franskan som betyder "skum". "Mousse" bắt nguồn từ một từ tiếng Pháp có nghĩa là bọt. |
Och hans sjuk- formad mun föll sönder och en glairy skum låg på hans läppar, och hans andedräkt kom hes och högljudd. Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào. |
Vi kallar det för fiaskot " Section 34 ". Det handlar om en skum lag. En suspekt lag antogs under skumma förhållanden för att frige några skumma personer. Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi. |
En skum man visade mig en video på min kidnappade son. Và cũng trong ngày hôm đó, một kẻ kỳ lạ cho tôi xem video quay con trai Michael đã bị bắt cóc của tôi. |
Killen ser inte direkt skum ut. Người này không có vẻ là kẻ xấu. |
Vi kallar det för fiaskot "Section 34". Det handlar om en skum lag. En suspekt lag antogs under skumma förhållanden för att frige några skumma personer. Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi. |
Han var tvunget att vara skum. Ông ta ắt là đê tiện. |
Men Moses syn blev inte skum, och inte heller hans kraft förminskades. Nhưng mắt của Moses vẫn không mờ, và sức khỏe của ông vẫn không suy giảm. |
Det behövs ingen domstolsorder för pågående brott. Och jag såg precis en skum typ klättra över staketet. Có điều là, không cần phải có giấy phép mới vào được nếu anh có lý do chính đáng, và tôi chắc là đã thấy một tên gian xảo vừa leo qua rào. |
Att skum trängde ur munnen på dig som på en hund med rabies. Nói rằng anh liên tục chảy dãi như một con chó dại. |
Det här tog en skum vändning. Chuyện này đang bắt đầu bị lạc hướng rồi. |
Cranston var inte så skum. Cranston không biến chất đến vậy. |
Jag tycker fortfarande den här far och dotter grejen är skum. Và tôi vẫn nghĩ... cái vụ làm ăn giữa bố con cái cô Veronica này thật ngớ ngẩn. |
En dag känner grannarna en skum lukt och upptäcker att katten gnager på ens ansikte. Một ngày nào đó, hàng xóm thấy có mùi lạ, và đó là khi họ nhận ra con mèo đang ăn mặt ta. |
Hoppas lunchen inte blir för skum. Nghe này, em hy vọng bữa ăn trưa này không quá khó chịu đối với anh. |
Skum grabb. Thằng nhóc lạ lùng. |
Den här förmågan gör att du märker om en skum person närmar sig dig från sidan. Khả năng này giúp bạn nhận ra được một người có vẻ đáng nghi ở bên phải hoặc bên trái đang đến gần bạn. |
Mark är skum. Nghe này, Mark rất tinh. |
" Häll skeppet borta från bränningar och yrande skum... " Đừng để tàu của cậu phải xấu hổ... |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skum trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.