skupenství trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skupenství trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skupenství trong Tiếng Séc.
Từ skupenství trong Tiếng Séc có nghĩa là trạng thái vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skupenství
trạng thái vật chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Není to už pevné, tekuté či plynné skupenství. Nó không còn ở dạng chất rắn, chất lỏng hay khí nữa. |
Tomuto novému skupenství se říká supratekutost. Nó đi vào một trạng thái mới được gọi là trạng thái siêu lỏng ( superfluid ). |
Navíc teploty musí být právě takové, aby voda na dané planetě existovala v kapalném skupenství. Nhiệt độ phải thích hợp để giữ nước tiếp tục ở thể lỏng. |
Molekuly změní své skupenství, co? Phân tử thay đổi liên kết. |
Plyn je nejnestabilnější skupenství. Khí gas là hình thức bất ổn định nhất của vật chất. |
Naše planeta je tak blízko slunci, že většina vody na ní zůstává v kapalném skupenství, a přece ne tak blízko, že by se veškerá voda vypařila. Hành tinh của chúng ta cách mặt trời một khoảng vừa đủ để phần lớn nước vẫn ở thể lỏng, cũng không quá gần mặt trời đến độ nước bị bốc hơi hết vào không khí. |
Navíc se odhaduje, že rovnovážná teplota Proxima b je v rozmezí, že by na jejím povrchu mohla existovat voda v kapalném skupenství; je pravděpodobné, že obíhá v obyvatelné zóně Proximy Centauri. Hơn nữa, nhiệt độ cân bằng của Proxima b xấp xỉ nằm trong phạm vi mà nước có thể tồn tại ở trạng thái lỏng trên bề mặt hành tinh, hay có thể hành tinh này nằm trong vùng ở được của Proxima Centauri. |
V plynném skupenství je molekula BaF2 nelineární, úhel F–Ba–F má velikost asi 180°. Trong pha khí, phân tử BaF2 không thẳng hàng, có góc F-Ba-F xấp xỉ 108°. |
Tomuto novému skupenství se říká supratekutost. Nó đi vào một trạng thái mới được gọi là trạng thái siêu lỏng (superfluid). |
Různé názory často přispívají k tomu, že život je zajímavý, vzrušující a příjemný, stejně jako k tomu přispívají různé barvy, tvary, skupenství, chutě, vůně a zvuky, jimiž se vyznačují stvořené věci. Taková rozmanitost může být skutečně kořením života. Giống như trong sự sáng tạo có nhiều màu sắc, hình dạng, cấu trúc, mùi vị và âm thanh khác nhau, những niềm tin khác nhau thường gây thêm phần hào hứng và vui thích cho đời sống. |
Povrch, který dokáže měnit skupenství... bề mặt không có ma sát. |
Nikoli zmrzlá voda, ani voda v plynném skupenství, ale kapalná voda. Không phải nước đóng băng, không phải nước ở dạng ga, mà nước ở thể lỏng. |
Jedná se o materiál měnící skupenství. Đây là vật liệu thay đổi trạng thái. |
Na druhou stranu malé hvězdy produkují tak málo tepla, že jen planety na jim velmi blízkých orbitách by nezamrzly do pevného skupenství, a na tak blízkých oběžných drahách by byly planety příliš navázané na hvězdu. Các ngôi sao nhỏ cung cấp rất ít nhiệt và hơi ấm nên chỉ có các hành tinh ở quỹ đạo gần mới không bị đông cứng, và ở những quỹ đạo gần như thế các hành tinh rất có thể bị "khóa thủy triều" với mặt trời. |
V plynném skupenství při 900 K převládá monomerní ScCl3, dimer Sc2Cl6 má přibližně 8% zastoupení. Monomeric ScCl3 là loại chủ yếu trong giai đoạn bay hơi ở 900 K, dimer Sc2Cl6 chiếm khoảng 8%. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skupenství trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.