smečka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smečka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smečka trong Tiếng Séc.

Từ smečka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đàn, bầy, lũ, chăn trâu, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smečka

đàn

(pride)

bầy

(pride)

(pack)

chăn trâu

bọn

Xem thêm ví dụ

Naše místo je s naší smečkou.
Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.
Běhal jsem vlčími smečkami po celé zemi.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
Vyrostl jsem ve vlčí smečce a snažil se vytočit dospělou ženu.
Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em.
Vlčí smečko nástup!
Đán sói tấn công!
Možná jsme se vyvinuli jako smečka loveckých zvířat.
Có thể chúng ta tiến hoá như một bầy động vật đi săn.
Pozoroval jsem nejznámější a nejstabilnější smečku v Yellowstonu.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.
Mí lidé, má smečka!
Người của tôi, bầy của tôi!
Celá smečka musí spolupracovat jako tým, aby uspěla.
Toàn bầy sư tử phải làm việc theo nhóm, nếu chúng muốn thành công.
(Smích) Jsme naprogramováni stát se vůdcem smečky.
(Tiếng cười) Chúng ta được cài đặt để trở thành những nhà lãnh đạo hoàn hảo.
Vlčí smečka byla vždycky zajedno.
Trước đây chưa ai dám xen vào chuyện của bầy sói.
Guerrerovic smečka miluje lov.
Bầy Guerrera thích đi săn.
Proč se chceš stát vůdcem smečky?
Tại sao cậu luôn muốn giành vị trí đầu đàn chứ?
Jeden ze lvů musí opustit smečku.
Một trong hai con sư tử phải rời khỏi hang.
Sedíme v našem landroveru, a v chladném ranním vzduchu pozorujeme smečku lvic se svými lvíčaty.
Trong bầu không khí mát mẻ của buổi ban mai, chúng tôi ngồi trong chiếc xe Land Rover và nhìn một bầy sư tử cái với đàn sư tử con.
Evoluce způsobila, že dáváme emoční význam něčemu, co není nic víc, než jen strategie přežití zvířete ve smečce.
Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm... mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú.
Smečky budou bojovat.
Đàn sói sẽ chiến đấu.
Ale s vůdcem smečky si dáš?
Cô có thể, nếu đó là con chó đầu đàn.
Když samec přichází doprostřed smečky, těžce klesá, jako kdyby ho procházka úplně vyčerpala, a převalí se na záda.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Zuřiví jako smečka lvů.
Hung dữ như một cơn bão sư tử.
Mám sklon o sobě uvažovat jako o jednočlenné vlčí smečce.
Tôi có xu hướng nghĩ bản thân mình như một người sói đơn độc.
Budete potřebovat moje spojení se smečkou, abyste věděli, co se děje.
Chị sẽ cần sự kết nối của em với cả bầy sói, để biết được những gì đang diễn ra.
Po nocích dřímají pod širákem, schouleni se svojí smečkou psů, koček a chovných krys u svého těla.
Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao cùng chó, mèo và chuột, nằm la liệt xung quanh.
Jakmile uloví nějakou kořist, řev upozorní ostatní ve smečce, kde na ně čeká potrava.
Sau khi bắt được mồi, tiếng rống gọi các con khác trong đàn đến chỗ có miếng ăn.
Vlčí smečka si vybrala mladého bizona.
Đàn sói đã bắt được một con bò Bison nhỏ.
Jen se postarej o smečku, dokud budu pryč, prosím?
Để ý tới bầy của tôi khi tôi đi vắng, nhé?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smečka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.