smluvní partner trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smluvní partner trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smluvní partner trong Tiếng Séc.
Từ smluvní partner trong Tiếng Séc có các nghĩa là thầu khoán, người đấu thầu, chủ thầu, người thầu, nhân viên hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smluvní partner
thầu khoán(contractor) |
người đấu thầu(contractor) |
chủ thầu(contractor) |
người thầu(contractor) |
nhân viên hợp đồng(contractor) |
Xem thêm ví dụ
Pokud například máte ve státě kanceláře, zaměstnance, nemovitosti nebo nezávislé smluvní partnery, pak tam můžete mít uzlovou infrastrukturu. Ví dụ: bạn có thể có mối liên hệ trong tiểu bang nếu bạn có văn phòng, nhân viên, cơ sở hoặc nhà thầu độc lập trong tiểu bang đó. |
Smluvními partnery jsou Jehova Bůh a jeho duchovní synové, kteří dohromady tvoří duchovní izrael. Thành phần thuộc giao ước đó là Giê-hô-va Đức Chúa Trời cùng với các con thiêng-liêng của Ngài là những người hợp thành Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng. |
V roce 2008 v Čcheng- tu, v čínské oblasti Sečuán, zemřelo téměř 70 000 lidí, bylo zničeno mnoho škol kvůli korupci mezi vládou a smluvními partnery. Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70, 000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu. |
V roce 2008 v Čcheng-tu, v čínské oblasti Sečuán, zemřelo téměř 70 000 lidí, bylo zničeno mnoho škol kvůli korupci mezi vládou a smluvními partnery. Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70,000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu. |
Nejprve ve svém účtu v Centru pro partnery přijměte nové smluvní podmínky. Trước tiên, bạn cần chấp nhận bản Điều khoản dịch vụ mới trong tài khoản Trung tâm đối tác của mình. |
Jakmile se údaje integračnímu partnerovi odešlou, podléhají jeho smluvním podmínkám a služba Google Analytics už k nim nemá přístup a nejsou pod její kontrolou. Xin lưu ý rằng dữ liệu đã gửi đến Đối tác tích hợp phải tuân theo các điều khoản của Đối tác tích hợp đó và Google Analytics không còn duy trì quyền truy cập hoặc kiểm soát dữ liệu đó nữa. |
Rezervace podléhají zásadám ochrany soukromí společnosti Google a případným smluvním podmínkám, které jsou specifické pro každého rezervačního partnera. Các giao dịch đặt phòng phải tuân theo chính sách quyền riêng tư của Google và mọi điều khoản và điều kiện liên quan đến đối tác đặt phòng. |
Od roku 2019 budou Knihy Google Play u určitých prodejních transakcí nabízet podíl z tržeb 70 % – týká se to partnerů, kteří přijali aktualizované smluvní podmínky. Từ năm 2019, Google Play Sách sẽ nâng mức chia sẻ doanh thu lên 70% đối với một số giao dịch bán hàng nhất định cho các Đối tác đã chấp nhận Điều khoản dịch vụ cập nhật. |
Zastavení šíření je právní úkon vyžadovaný zákonem. Systém Content ID je naopak vlastní nástroj služby YouTube, který funguje na základě smluvního vztahu mezi YouTube a partnery, kteří nahrávají vlastní materiály do databáze této služby. Không giống như yêu cầu gỡ bỏ do luật xác định, Content ID là một hệ thống của YouTube được cung cấp theo các thỏa thuận đưa ra giữa YouTube và đối tác nội dung đã tải tài liệu mà họ sở hữu lên cơ sở dữ liệu của chúng tôi. |
Když se vám zobrazí zpráva, že vaše společnost nemá nárok na získání odznaku Partner z důvodu porušení zásad či smluvních podmínek, pravděpodobně jste porušili pravidla uvedená v některém z těchto dokumentů: Nếu bạn nhận được thông báo cho biết công ty của bạn không đủ điều kiện để nhận huy hiệu Đối tác do vi phạm chính sách hoặc vi phạm Điều khoản dịch vụ, có thể là do một hoặc nhiều nội dung sau đây bị vi phạm: |
Partner provádějící prověření serióznosti ještě před zahájením tohoto procesu u každé osoby zajistí, aby souhlasila se smluvními podmínkami. Đối tác kiểm tra lai lịch cũng sẽ đảm bảo rằng mỗi cá nhân đồng ý với các điều khoản trước khi tiến hành quy trình kiểm tra. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smluvní partner trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.