snäcka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snäcka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snäcka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ snäcka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ốc, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snäcka
ốcnoun Hur många snäckor behövdes till ett plagg? Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ? |
vỏ sònoun Man kan säga att vi har en passion för snäckor. Cô có thể nói là chúng tôi có một niềm đam mê với vỏ sò. |
Xem thêm ví dụ
Hur många snäckor behövdes till ett plagg? Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ? |
Som om de suttit i en snäcka och väntat på att få hänga runt din hals. Giống như chúng bị kẹt trong vỏ, chờ đợi để được nằm quanh cổ em. |
Hon är fascinerad av mångfalden och skönheten hos dessa skapelser, och varje gång hon plockar upp en snäcka tittar hon lite närmare på den. Bị lôi cuốn bởi sự đa dạng và vẻ đẹp của chúng, cô thỉnh thoảng khom xuống xem xét một cái. |
När jag var liten så hade jag flera olika samlingar av pinnar och stenar och grus och snäckor. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
Eftersom vi är skadade av synd och ofullkomlighet, kanske vi tycker att vi liknar en skadad snäcka eller en bok som saknar sidor. Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ. |
Jag gömde ringen i en snäcka längst ned på revet. Tôi giấu chiếc nhẫn trong một vỏ sò ở dưới cùng của các rạn san hô. |
Det gick bara att utvinna en enda droppe färgämne ur varje snäcka, och det krävdes omkring 8 000 snäckor för att få ihop till ett enda gram av den dyrbara vätskan. Därför var tyg i den här färgen mycket dyrt. Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền. |
Så vi grävde ett hål och jag täckte henne med sand och snäckor och vi ritade en sjöjungfrus stjärtfena. Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
Följ snäckorna... Đi theo những cái vỏ sò này. |
Det är som att leta snäckor, ni vet? Nó giống như đi lượm sò trên biển. |
Snäckornas skal är mellan 5 och 8 centimeter. Vỏ của loại ốc này có độ dài từ 5 đến 8cm. |
Eller föreställ dig en kvinna som går på en strand och plockar snäckor som spolats i land av vågorna. Hay là hãy hình dung một phụ nữ đi trên bãi biển lượm một số vỏ sò bị sóng đánh vào bờ. |
Han samlar snäckor. Ảnh sưu tầm vỏ sò. |
När han låg i sängen mitt i natten hörde han ett ljud som om någon höll en snäcka mot hans öra. Và khi ảnh nằm trên giường lúc nửa đêm ảnh thường nghe một âm thanh như thể có ai đó áp một cái vỏ ốc vô tai ảnh. |
På den dagen skall Jehova ta bort deras prydnad: fotringarna och huvudbanden och de månformade smyckena, örhängena och armbanden och slöjorna, huvudprydnaderna och fotstegskedjorna och bröstbanden och ’själahusen’ [troligen parfym- eller luktflaskor] och smyckena i form av brusande snäckor [eller: amuletterna], fingerringarna och näsringarna, de långa högtidskläderna och överklänningarna och kapporna och börsarna och handspeglarna och underklädnaderna och turbanerna och de stora slöjorna.” Trong ngày đó, Chúa sẽ cất những vòng mắt-cá họ trang-sức đi, cái lưới và cái cài; hoa-tai, xuyến và lúp; mão, chuyền mắt-cá, nịt lưng, hợp hương và bùa-đeo; cà-rá và khoen đeo mũi; áo lễ, áo lá rộng, áo choàng, túi nhỏ; gương tay, vải mỏng, khăn bịt đầu và màn che mặt”. |
En studie visar att varje liten snäcka ger så lite pigment att det behövdes omkring 10 000 snäckor för att färga en tunika eller mantel i den särskilt rödlila färg som de kungliga bar. Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia. |
Jag höll utkik efter isberg, sorterade dina snäckor och blandade dina cocktails, och så torkade jag imman av dina glasögon. Em canh chừng những tảng băng trôi, em sắp xếp vỏ sò và pha cocktail cho anh, và lau hơi nước khỏi kính của anh. |
Varje gång vågorna kommer in och ut hittar du fler snäckor. Mỗi khi sóng vỗ ra vào, bạn lại tìm thêm được những vỏ sò mới. |
På andra platser är figurerna i julkrubborna tillverkade av choklad, pasta eller till och med snäckor. Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò. |
Det var innan jag fattade att jag gillade tajta snäckor. Dĩ nhiên đó là trước khi tôi biết mình thích úp lìn lên trên mặt. |
Jag älskar vår handtvål som är formad som snäckor. Anh thích xà-bông cục có hình như vỏ sò. |
Och jag har hackat länken mellan Donnellys dator och din snäcka. Oh, và tôi đã xâm nhập vào mạng liên kết giữa máy tính của Donnelly và tai nghe của cô. |
Hon gillade lila snäckor och fnittrade charmigt. Mẹ tôi thích vỏ sò tím. |
Man kan säga att vi har en passion för snäckor. Cô có thể nói là chúng tôi có một niềm đam mê với vỏ sò. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snäcka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.