そんな trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そんな trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そんな trong Tiếng Nhật.
Từ そんな trong Tiếng Nhật có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そんな
như thếadverb いったい どんな 判事 が そんな 命令 を 出 す って 言 う ん だ ? Loại Thẩm phán nào lại có thể cấp giấy như thế nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
父 さん の 事 を そんな 風 に 言 う な ! Đừng có nói xấu ba tôi! |
インタビューの日には 80 になろうとしていましたが そんな彼女を目の前にして 私は順に質問を進めます Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
俺 達 そんな に 変わ っ て な い Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu. |
そんな こと は する な Vậy thả tôi ra! |
そんな 感じ で や る か? Có phải nói thế không? |
そんな こと を 言い に 来 た の か ? Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? |
何故 そんな 事 を し た ? Tôi không biết. |
「そんなのありえないわ」と一笑に付されました Và cô cười, "Haha. |
でも将来の天文学者は そんな太古の知識を信じるでしょうか? でも将来の天文学者は そんな太古の知識を信じるでしょうか? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
不当な仕打ちや虐待を受けたのに,相手は全く罰されず,少しも悔いている様子がない ― そんなつらい経験をしたことがありますか。 Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
初めてニュースが東海岸に広まった1849年には 誰もそんな話を信じませんでした Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
まさか ! そんな 。 Ko thể nào. |
小さな子供に そんなの出来っこないよとは 誰にも言えないのです 自分が馬鹿で 分からなかったというだけなのですから Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
全て 見 て き た 後 で そんな 質問 か ? Có biết bao nhiêu điều lạ các ngươi đã chứng kiến và các ngươi muốn hỏi câu này? |
そんな の 不 可能 よ Không thể nào. |
いつ そんな こと 言 っ た かしら ? Tôi nói vậy hồi nào? |
本当にそんな感じでした。 Điều đó dường như là đúng! |
そんな 事 は 止め る つもり だ Anh sẽ thôi làm điều đó. |
しかし僕達は 心の傷に対しては 常にそんなことをしているのです Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
ゴールデン ・ マイル が そんな に 大事 か ? Nhưng Chặng Đường Vàng có gì quan trọng vậy? |
神父様は “誰にそんな呪いを?” Và ông ấy nói, "Con đã muốn hại ai?" |
王 の 最高 顧問 と し て そんな こと 気 に し な く する の が 私 の 努め で す Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra. |
そんな言葉 無視して結構 そういう言い方をするのは 謙虚なふりをして 自分が賢いのだと言いたい人達です Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn. |
現在 私たちは最も恵まれない地域で 生活している子供達― 家族の資源が最も少なく 国内で最もひどい学校に通っており 労働市場で最も差別的な扱いを受け 暴力が日常的な問題である地域に 住んでいる― そんな子供達に 我々は 最も細い線の上を歩くように求めています つまり 間違ったことは 何もするなということです Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
そんな こと は な い だ ろ う Không có chuyện đó đâu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そんな trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.