sorg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sorg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đau buồn, buồn, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorg

đau buồn

noun

Sorgens börda försvann inte, men de fick kraft att bära sorgen.
Gánh nặng đau buồn đã không biến mất, nhưng đã trở nên có thể chịu đựng nổi.

buồn

adjective

Ordet ve syftar på ett tillstånd av djup sorg.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.

buồn rầu

noun

Varför är det viktigt att känna den sorg som Gud vill att vi ska känna för dessa synder?
Tại sao là điều quan trọng để cảm thấy buồn rầu theo ý Chúa về những điều đó?

Xem thêm ví dụ

När ditt barn upplever sorg och behöver hjälp kan du ställas inför situationer som du inte vet hur du skall hantera.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Och vem av oss har inte känt djup sorg och stor tomhet när en kär vän eller släkting har dött?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Hon hade sorgsna ögon och en sorglig historia.
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.
En andlig syster och vän som förstod min situation sade att det kanske var min sorg som var orsaken och uppmuntrade mig att be Jehova om hjälp och tröst.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Sorgligt nog så dör informationen med dem.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
Sméagols liv är en sorglig historia.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Ordet ve syftar på ett tillstånd av djup sorg.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
(Ordspråksboken 17:25) Vilken sorg föräldrar känner när ett barn förkastar tillbedjan av den sanne Guden!
(Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa!
I Ordspråken 2:21, 22 lovar Gud att ”det är de rättrådiga som kommer att bo på jorden” och att de som vållar andra människor sorg och lidande skall ”ryckas bort från den”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
Du kan uppleva viss lättnad i din sorg genom att umgås med nya och gamla vänner, lära dig något nytt eller göra något avkopplande.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Djupa sorger uppstår när omständigheterna är väldigt annorlunda än vi hade förväntat oss.
Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
Burton, Hjälpföreningens generalpresident, har sagt: ”Vår himmelske Fader ... sände sin Enfödde och fullkomlige Son för att lida för våra synder, våra sorger och allt som tyckts orättvist i våra liv. ...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Den milda, stilla rösten viskar tröst till våra själar mitt i sorg och bedrövelse.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Sorgligt nog kan diskussionen om vilken dag Jesus föddes överskugga det som är av större vikt, nämligen vad som hände ungefär vid den tiden.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Sorgligt nog var mor sängliggande de sista 18 månaderna av sitt liv på grund av tuberkulos, som det inte fanns något botemedel för på den tiden.
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
Något som, där jag kommer ifrån kan omvandla den sorgligaste dag till en glad.
Thứ mà, ở nơi tôi sống có thể biến một ngày buồn nhất thành ngày vui vẻ.
I jordelivets skola upplever vi ömhet, kärlek, vänlighet, glädje, sorg, besvikelse, smärta och till och med de utmaningar som fysiska begränsningar medför, på sätt som förbereder oss för evigheten.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
2 ”Så här säger Jehova, Israels Gud, om dig, Baruk: 3 ’Du har sagt: ”Stackars mig! Jehova har lagt sorg till min smärta.
2 “Hỡi Ba-rúc, Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này về anh: 3 ‘Con than rằng: “Khốn cho tôi vì Đức Giê-hô-va chồng chất nỗi sầu lên nỗi đau của tôi!
Det är lite sorgligt
Em cũng thấy thế
Sorgligt nog dog min mor kort efter den här händelsen.
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời.
Hon berättade om sin sorgliga levnadsväg från god fysisk och psykisk hälsa, ett underbart äktenskap, en underbar familj, till psykisk sjukdom, dålig hälsa och till att familjen splittrades — och allt började med att hon missbrukade ett receptbelagt smärtstillande medel.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Jubel och glädje kommer de att uppnå, och sorg och suckan skall fly bort.”
Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.
Bibeln lovar att de döda ska uppstå, men det löftet i sig gör inte att sorgen och smärtan försvinner.
Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân.
Texten handlar om sorgen över att mista någon.
Ông buộc phải vượt qua nỗi sợ có sự lo âu về việc mất một cái gì đó.
5 När Jesus var här på jorden, levde han bland människorna och såg deras sorgliga belägenhet.
5 Khi ở trên đất Giê-su sống giữa dân chúng và thấy hoàn cảnh đáng thương của họ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.