souhrnně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souhrnně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souhrnně trong Tiếng Séc.

Từ souhrnně trong Tiếng Séc có các nghĩa là toàn thể, toàn bộ, tổng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souhrnně

toàn thể

toàn bộ

tổng thể

Xem thêm ví dụ

V grafu a tabulce se zobrazí souhrnné údaje.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
Přehled Průzkumník uživatelů umožňuje izolovat a zkoumat chování konkrétních uživatelů (na rozdíl od běžného zkoumání souhrnného chování uživatelů).
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Vzhledem ke způsobu zpracování souhrnných dat a dat na úrovni jednotlivých uživatelů a událostí v našem systému se mohou výsledky dotazů mírně lišit.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
Když zobrazíte přehled s dimenzí o velké mohutnosti, která překračuje výše uvedené limity, neuvidíte všechny hodnoty dané dimenze, protože některé hodnoty budou zobrazené souhrnně pod položkou (ostatní).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Mnoho takových komentářů a příběhů bylo zaznamenáno v obsáhlých spisech souhrnně nazývaných Midraš.
Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash.
V sekci Videa jsou uvedeny souhrnné údaje o výkonu videí v rámci všech reklam.
Mục "Video" hiển thị toàn bộ hiệu quả hoạt động của video trên tất cả các quảng cáo.
V souhrnné zprávě na závěr programu se předsedající podělil o pozdravy z daleka i z blízka, předal diplomy a oznámil, kde budou misionáři působit.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
V této sekci můžete zadat souhrnné informace o síti nebo značkách.
Phần này giúp bạn tóm tắt thông tin về mạng hoặc thương hiệu của mình.
Data konverzí místních akcí jsou souhrnná a anonymní.
Google Ads sẽ tổng hợp dữ liệu về lượt chuyển đổi hành động địa phương và xóa mọi thông tin liên quan đến danh tính trong dữ liệu đó.
Z důvodů, jako je agregace hodnot příjmů a odpočtů (které jsou na kartě Údaje o příjmech ve Škálované správě partnerů zaokrouhleny na úrovni podřízeného majitele stránek), může při porovnávání souhrnných údajů Škálované správy partnerů o tržbách s kartou Platby docházet k drobným nesouladům.
Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán.
Můžete zobrazit souhrnný výkon každé z těchto komponent (např. souhrnný výkon kampaní) a rychle zjistit, zda kampaně zprostředkovávají požadovaný podíl obchodní činnosti.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
Služba Analytics v současnosti umožňuje zkoumání změn pouze pro souhrnné metriky, jako jsou Uživatelé (Users), Zobrazení stránek (Pageviews) a Tržby (Revenue).
Hiện tại, Analytics chỉ cung cấp tính năng khám phá thay đổi cho những chỉ số tổng như Người dùng, Số lần truy cập trang và Doanh thu.
OTEVŘÍT SOUHRNNOU STRÁNKU
MỞ TRANG TỔNG QUAN
Seskupení obsahu vám umožní seskupovat obsah do logické struktury, která odráží představu, kterou o svém webu či aplikaci máte, a následně zobrazit a porovnat souhrnné metriky podle názvu skupiny (navíc k tomu, že se můžete dostat až na úroveň jednotlivých adres URL, názvů stránek nebo obrazovek.
Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình.
V závislosti na kombinaci metrik a dimenzí se však mohou vyskytnout případy, kdy služba Analytics data z vlastní tabulky nebude moci použít a použije místo nich standardní data ze souhrnné tabulky.
Tuy nhiên, tùy thuộc vào kết hợp chỉ số và thứ nguyên, có thể có những trường hợp Analytics không thể sử dụng dữ liệu bảng tùy chỉnh và thay vào đó sẽ truy vấn dữ liệu bảng tổng hợp chuẩn.
Bushova doktrína (anglicky Bush Doctrine) je fráze používaná k souhrnnému popsání různých principů zahraniční politiky USA za vlády prezidenta George W.
Học thuyết Bush (tiếng Anh: Bush Doctrine) là cụm từ chỉ các nguyên tắc chính sách ngoại giao của Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush.
U nepersonalizovaných reklam se sice soubory cookie nepoužívají k personalizaci reklam, používají se však k omezování frekvence, vytváření souhrnných přehledů o reklamách a k potírání podvodů a zneužívání služby.
Mặc dù các quảng cáo không được cá nhân hóa không sử dụng cookie để cá nhân hóa quảng cáo, nhưng có sử dụng cookie để áp dụng giới hạn tần suất, báo cáo quảng cáo tổng hợp, đồng thời chống gian lận và lạm dụng.
Pokud například v přehledu pracujete se segmenty různých zařízení, mohou se jejich souhrnné údaje mírně lišit od celkových údajů kampaně.
Ví dụ 1: nếu bạn phân đoạn báo cáo theo thiết bị, tổng của các phân đoạn thiết bị có thể hơi khác với tổng chiến dịch.
Můžete například analyzovat všechny samostatné filmy v hlavní kategorii „Videa“ a získat o všech interakcích s videi souhrnné údaje bez ohledu na to, o která konkrétní videa se jedná.
Ví dụ, bạn có thể muốn phân tích tất cả các phim riêng biệt thuộc danh mục chính "Video" để có được số liệu tổng hợp cho tất cả các lượt tương tác video, bất kể người dùng tương tác với video nào.
Souhrnné tržby pro jednotlivé aktivity jsou k dispozici prostřednictvím metrik konverzí v přehledech služby Ad Manager.
Bạn có thể tìm tổng doanh thu tổng hợp cho từng hoạt động thông qua Chỉ số chuyển đổi trong báo cáo Ad Manager.
Skóre kvality je souhrnný odhad historických výkonů klíčového slova v aukcích reklam.
Điểm Chất lượng là một ước tính tổng hợp về mức độ hoạt động tốt của từ khóa nói chung trong các phiên đấu giá quảng cáo trước đây.
Nebudete však moci zobrazit souhrnné metriky pro videa odděleně od metrik pro stahování, protože podrobné metriky o událostech jsou shrnuty v rámci příslušných kategorií.
Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng.
Chcete-li zobrazit souhrnné trasy, rozbalte uzel Produkt A.
Để xem các đường dẫn tổng hợp, hãy mở rộng nút Sản phẩm A.
Jak lze souhrnně popsat obraz, který předložil Pavel o myšlenkovém a duchovním stavu světa?
Để tóm tắt, Phao-lô đưa ra hình ảnh nào để chỉ tình trạng tinh thần và thiêng liêng của thế gian?
Pokud se rozhodnete sdílet údaje služby Search Ads 360 o nákladech, zobrazí se souhrnné náklady na kartě Kliknutí v každém přehledu služby Search Ads 360.
Nếu chọn chia sẻ dữ liệu chi phí Search Ads 360, bạn sẽ thấy chi phí tổng hợp trong tab Số lần nhấp của mỗi báo cáo Search Ads 360.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souhrnně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.