souputník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souputník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souputník trong Tiếng Séc.
Từ souputník trong Tiếng Séc có các nghĩa là vệ tinh nhân tạo, sputnik, vệ tinh, 衛星, bạn đồng hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souputník
vệ tinh nhân tạo
|
sputnik
|
vệ tinh
|
衛星
|
bạn đồng hành(companion) |
Xem thêm ví dụ
Milé sestry, milé mladé ženy Církve, milé mladé přítelkyně, jako apoštol Páně na vás zanechávám požehnání, abyste při tomto putování domů našly svou cestu a abyste byly inspirací pro své souputníky. Các em thân mến, các em thiếu nữ thân mến của Giáo Hội, các bạn trẻ thân mến, với tư cách là một Sứ Đồ của Chúa, tôi để lại cho các em một phước lành để các em sẽ tìm thấy con đường của mình trên cuộc hành trình trở về nhà và các em sẽ là một nguồn soi dẫn cho những bạn đồng hành với mình. |
Když se budeme snažit stát se takovými, jako je On, a budeme mít přitom upřímnou touhu žehnat svým „souputníkům“, budou nám dány příležitosti k tomu, abychom zapomínali na sebe a pozvedali druhé. Khi tìm cách để trở thành giống như Ngài, với một ước muốn chân thành để ban phước cho “những người đồng loại của mình,” chúng ta sẽ được ban cho cơ hội để quên đi bản thân và nâng đỡ những người khác. |
A pokud tak učiníme, budeme lépe schopni přivolávat moci nebeské pro sebe, svou rodinu a pro své souputníky na této místy obtížné cestě zpět do našeho nebeského domova. Và khi làm như vậy, chúng ta sẽ ở trong một vị thế tốt hơn để cầu khẩn quyền năng của thiên thượng cho chính mình, cho gia đình mình, và cho những người đồng hành của chúng ta trong cuộc hành trình mà đôi khi là khó khăn này để trở về ngôi nhà thiên thượng của chúng ta. |
Nemůžeme opravdu milovat Boha, pokud nemáme rádi své souputníky na této cestě smrtelností. Chúng ta không thể thực sự yêu mến Thượng Đế nếu không yêu thương đồng loại của mình trên trần thế này. |
Zvláštní chování souputníků nebylo nic, než optická iluze, způsobená naším pohybem v kombinaci se Zemí kolem Slunce. Chuyển động kì lạ của những " vật đi lạc " chẳng qua là sự đánh lừa thị giác gây ra bởi chuyển động của chúng ta cùng với chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. |
Mějte rádi své souputníky Hãy Yêu Thương Đồng Loại của Mình |
Ať již na své „souputníky“ narazíme kdekoli – na cestě nebo u nás doma, na dětském hřišti nebo ve škole, v práci nebo na církevním shromáždění, pokud se budeme snažit, dívat se a jednat, staneme se více takovými, jako je Spasitel, a budeme žehnat a sloužit lidem kolem sebe. Bất cứ nơi nào chúng ta gặp phải “đồng loại”—trên con đường hoặc trong nhà của chúng ta, trong sân chơi hay trong trường học của chúng ta, tại nơi làm việc hoặc ở nhà thờ—khi chúng ta tìm kiếm, xem, và hành động, thì chúng ta sẽ trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi, ban phước và phục vụ dọc theo đường đi. |
Co když pro souputníky existuje jednodušší vysvětlení? Nếu như có lời giải thích đơn giản hơn cho những " vật đi lạc " thì sao? |
Což by z nás učinilo pouze dalšího souputníka. Nó sẽ khiến Trái Đất cũng chỉ như 1 " vật đi lạc " khác. |
Zatímco se snažíme stát se takovými, jako je On, a vidíme duchovníma očima potřeby svých souputníků, musíme důvěřovat tomu, že Pán skrze nás může působit, a pak musíme jednat. Khi chúng ta tìm cách để trở nên giống như Ngài và khi chúng ta thấy các nhu cầu ở những người đồng loại của mình qua đôi mắt thuộc linh, thì chúng ta cần phải tin rằng Chúa có thể làm việc qua chúng ta, và sau đó chúng ta phải hành động theo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souputník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.