soustava trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soustava trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soustava trong Tiếng Séc.

Từ soustava trong Tiếng Séc có các nghĩa là hệ thống, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soustava

hệ thống

noun

V některých případech fungují jinak než naše zraková soustava,
Đôi lúc, chúng làm việc khác với hệ thống thị giác

系統

noun

Xem thêm ví dụ

V chilských Andách už máme soustavu dalekohledů, ke které se již brzo připojí nová soustava s úžasnými vlastnostmi.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
Tato soustava je sice mnohem jednodušší než mozek, ale přesto jde o nesmírně složitý systém.
Tuy đơn giản hơn nhiều so với não, nhưng hệ thần kinh ruột vẫn vô cùng phức tạp.
● Kolísání jasu: To je další zajímavý fakt o hvězdě naší sluneční soustavy.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
Naše jedinečná sluneční soustava — Kde se tu vzala?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
4 Praví křesťané však nepřipouštějí, aby se jejich uctívání stalo pouhou soustavou zákonů, které postrádají smysl.
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
Kapitáne, za předpokladu, že po opuštění sluneční soustavy budeme schopni přejít na warp 7 zkřížíme dráhu neznámému objektu za 20.1 hodin.
Thưa Thuyền trưởng, giả sử ta đạt được công suất siêu tốc tối đa, rời khỏi Thái dương hệ với siêu tốc cấp 7 thì cũng mất 20.1h để gập vật thể xâm nhập.
SIMBAD (the Set of Identifications, Measurements, and Bibliography for Astronomical Data) je astronomická databáze objektů za hranicemi sluneční soustavy.
SIMBAD (viết tắt của Set of Identifications, Measurements, and Bibliography for Astronomical Data - Tập hợp các nhận dạng, đo đạc và tiểu sử cho dữ liệu thiên văn học) là một cơ sở dữ liệu thiên văn của các thiên thể bên ngoài Hệ Mặt Trời.
V prvních 40 letech vesmírného věku hrál klíčovou roli v každé důležité vesmírné misi zkoumající sluneční soustavu.
Ông đóng vai trò quan trọng trong tất cả các dự án không gian tầm cỡ nhằm khám phá Hệ Mặt Trời trong suốt 40 năm đầu của Kỉ nguyên Không gian.
Al-Chwárizmí napsal pojednání o praktickém využití desítkové soustavy a také objasnil a zpopularizoval jednu z metod používaných k řešení některých matematických problémů.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
K tomu používá jistou vztažnou soustavu - velmi oblíbenou ve statistice a strojovém učení posledních padesáti let - která se nazývá bayesovská teorie rozhodování.
Và để làm điều đó, tôi sẽ nói với các bạn về một giải pháp rất phổ biến trong thống kê và máy học trong vòng 50 năm qua được gọi là thuyết quyết định Bayes.
„Je-li užívání tabáku nesprávné z hlediska fyzického — což bylo jasně ukázáno —, musí být nutně nesprávné i z hlediska morálního; fyziologický zákon totiž je, že ‚cokoli kazí nebo dráždí tělo, to kazí nervovou soustavu a tím i mozek, a tedy i mysl‘.
“Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’.
3 Království, podobně jako jiné vlády, má svou vlastní soustavu zákonů.
3 Giống như các chính phủ khác, Nước Trời có một bộ luật.
Na základě víry v tyto zákonitosti dokázal sestavit periodickou soustavu a správně předpokládal existenci prvků, které v jeho době ještě nebyly známy.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
To ale není hlavní kandidát pro výskyt života v sluneční soustavě.
Nhưng đó không phải là ứng cử viên chính cho sự sống trong hệ mặt trời
Lidskou myslí a koordinovanými stahy soustavy svalů [jazyka] tvoříme zvuky, které podněcují k lásce, nenávisti, úctě — ano, ke všem lidským citům.“ — Hearing, Taste and Smell (Sluch, chuť a čich).
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]).
Al-Chwárizmí ve své knize Kitáb al-džám‘a wa-l-tafríq bil-hisáb al-hindi (Počítání s indickými číslicemi) propagoval desítkovou soustavu.
Cuốn sách về phép tính bằng chữ số Ấn Độ (Calculation With Indian Numerals) của al-Khwarizmi đã phát triển hệ thống số thập phân.
Naše sluneční soustava je v části Mléčné dráhy, kterou mnozí vědci označují za galaktickou obyvatelnou zónu.
Hãy bắt đầu với “thành phố” của chúng ta. Hệ Mặt Trời nằm trong khu vực của dải ngân hà Milky Way được các nhà khoa học gọi là vùng có thể tồn tại sự sống trong ngân hà.
"Je život mimo naší sluneční soustavu?"
Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không?
K Pánovu způsobu soběstačnosti patří vyvážená soustava mnoha stránek lidského života – vzdělání, zdraví, zaměstnání, rodinné finance a duchovní síla.
Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng.
17 Vzpomeň si také, že když v prvním století římské vojsko se svými modlářskými standartami proniklo do svatého města Židů, přišlo zpustošit Jeruzalém i jeho náboženskou soustavu.
17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành.
V rámci sluneční soustavy nebo pro běžné dvojité hvězdy je účinek příliš malý, aby byl pozorovatelný.
Trong hệ Mặt Trời hoặc ở những hệ sao đôi, hiệu ứng này rất nhỏ và khó quan sát được.
Nicméně astronomické a matematické důkazy ukazují, že země není středem sluneční soustavy.
Tuy nhiên, thiên văn học và toán học cung cấp bằng chứng cho thấy trái đất không phải là trung tâm của hệ mặt trời.
Torrence Johnson k možnosti života na Callisto ve srovnání s dalšími Galileovo měsíci řekl: Základní ingredience pro život, které my nazýváme „pre-biotická chemie“, jsou četné na mnohých tělesech sluneční soustavy, jako jsou komety, asteroidy a ledové měsíce.
Nhà nghiên cứu Torrence Johnson, so sánh khả năng tồn tại sự sống trên Callisto và các vệ tinh khác của Sao Mộc như sau : Những vật liệu cơ bản cấu thành nên sự sống - những chất hóa học tiền sinh - khá phổ biến trên các thiên thể của hệ Mặt Trời: các sao chổi, thiên thạch và các vệ tinh băng đá.
Tato obrovská jaderná pec vážící miliardy tun vyhřívá celou naši sluneční soustavu.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
Pomysleme jen na schopnost mozku pracovat s abstraktními pojmy číselné soustavy, [schopnost, která se zdá být] pro člověka charakteristická.“
Bạn hãy nghĩ về khả năng của óc dùng các khái niệm trừu tượng của hệ thống số, [điều đó dường như là một trí năng] độc đáo của con người”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soustava trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.