soyez le bienvenu! trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soyez le bienvenu! trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soyez le bienvenu! trong Tiếng pháp.
Từ soyez le bienvenu! trong Tiếng pháp có các nghĩa là được tiếp đi ân cần, được hoan nghênh, chào mừng!, chào đón, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soyez le bienvenu!
được tiếp đi ân cần
|
được hoan nghênh
|
chào mừng!(welcome!) |
chào đón
|
hoan nghênh
|
Xem thêm ví dụ
Soyez le bienvenu. Chào mừng. |
Procureur fédéral Giuliani, soyez le bienvenu. Luật sư quận, Giuliani, chào mừng |
Soyez le bienvenu. Chào mừng đến nhà tôi. |
Soyez le bienvenu. Chào mừng ngài, Thuyền trưởng. |
Soyez le bienvenu chez moi, aussi longtemps que vous voudrez. Hãy làm khách trong nhà tôi bao lâu tùy thích. |
Soyez le bienvenu à Miami, monsieur Μusella. Rất vui được gặp ông ở Miami, ông Musella |
Soyez le bienvenu, Frodon de la Comté celui qui a vu l'Oeil! Chào cậu, Frodo xứ Shire... người đã thấy Ma Nhãn! |
Soyez le bienvenu, inspecteur. Thanh tra, mời vào. |
Soyez le bienvenu, monsieur. Chào mừng về nhà. |
Soyez le bienvenu. Xin chào. |
Soyez le bienvenu, M. O'Hara. Chào mừng ông tới Trang trại 12 Cây Sồi, ông O'Hara. |
Soyez le bienvenu monsieur, garant de nos lois. Được rồi, người bảo vệ công lý. |
c'est vous, dit Porthos à d'Artagnan, soyez le bienvenu, et excusez-moi si je ne vais pas au-devant de vous. Là cậu ư - Porthos nói với D' Artagnan - Rất mừng là cậu đã đến, nhưng xin lỗi nếu như mình không ra đón cậu được. |
– Mes chers amis, dit le fantôme d’un ton lugubre, soyez les bienvenus... Je suis si content que vous soyez là. — Bạn quý của ta, hân hoan chào mừng, xin đón mừng... Rất hân hạnh được đón tiếp... rất mừng bạn đã đến đây... |
Sœur Diaz m’a souhaité la bienvenue dès le début de la classe, et elle m’a donné trois livres que j’aime beaucoup maintenant : Jeunes, soyez forts, le Progrès personnel des Jeunes Filles et un journal intime. Chị Diaz chào mừng tôi trong buổi họp mở đầu, và chị đưa cho tôi ba quyển sách mà tôi bắt đầu cảm thấy ưa thích: Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, Sự Tiến Triển Cá Nhân của Hội Thiếu Nữ, và một quyển nhật ký. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soyez le bienvenu! trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soyez le bienvenu!
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.