speciálně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speciálně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speciálně trong Tiếng Séc.
Từ speciálně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, một cách chuyên môn, cố ý, chuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speciálně
đặc biệt(specially) |
riêng biệt(specially) |
một cách chuyên môn(specially) |
cố ý
|
chuyên
|
Xem thêm ví dụ
A vysvětlím vám to, protože dnes je velmi speciální den. Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
Události slouží ke sledování speciálního obsahu, jako jsou videa, položky ke stažení a vložené gadgety. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
speciální znakový đặc biệt ký tự |
Chcete-li své reklamy dále vylepšit, můžete využít také jiné služby Google, například Speciální nabídky obchodníka nebo Trusted Stores. Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác. |
Jenom moji speciální písničku? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
Níže naleznete možnosti strukturování inventáře speciálně s ohledem na potřeby reklam Ad Exchange v mobilních aplikacích. Phần sau cung cấp các tùy chọn cấu trúc khoảng không quảng cáo dành riêng cho Ad Exchange Mobile In-app. |
Dostali jsme zprávu od vašich speciálních jednotek. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
Ale než půjdeme, nemá tam Joey speciální " romantický " časopisy? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
Příjemné odpoledne a vítejte u speciálního vydání relace ESPN fotbal. Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Zasloužíš něco speciálního. Cậu xứng đáng một món đặc biệt. |
Pokud jste již podporu kontaktovali a chcete podat oficiální stížnost, doporučujeme použít speciální online formulář. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
Speciální kalhotky na rande s Wilsonem? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
Řekli mi, že budu dělat speciální věci, důležité věci. Nói tôi sẽ làm những điều quan trọng, những điều đặc biệt. |
Speciálně na nepasterizovaném ovčím sýru, který dělají v Alpách. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
To znamená, že to, co kdysi bylo speciálním, okrajovým pamlskem, je nyní tím hlavním jídlem, stále více pravidelným. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
Ale můžeš jí pomoct, použitím speciálního klíče Hãy nhìn hình x- quang anh sẽ thấy # cái chìa khóa |
Dosud jsme však k příjmu informací používali speciální zařízení – – malé detektory záření, které přijímaly informace zakódované v datech. Nhưng đến nay, chúng ta chỉ đang sử dụng các thiết bị đặc biệt- máy dò ảnh nhỏ, để nhận thông tin được mã hóa của dữ liệu. |
Co je na tom speciálního? Món " đặc biệt " đâu ạ? |
... sestává ze tří oddělených středisek, každý se svým speciálním půvabem. Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt... |
Státní školy, mezi které patří i předškolní, základní, střední a speciální školy, spravuje New South Wales Department of Education and Training. Các trường công, bao gồm mẫu giáo, tiểu học và trung học, và các trường đặc biệt được quản lý bởi Bộ Giáo dục và đào tạo New South Wales. |
Naše speciální místo. Nơi đặc biệt của chúng ta. |
Vysíláme ze stanice mimo Pchjongjang, toto velmi speciální vydání Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này. |
Nejdřív chytíte atomy do speciální láhve. Đầu tiên, bạn nhốt các nguyên tử (atom) trong một cái chai đặc biệt. |
Pokud jste například obchodník, který ve dvou nadpisech zobrazuje název své značky a oficiální web, můžete přidat třetí nadpis s podrobnostmi o dopravě, speciálních nabídkách nebo výzvou k akci, která vyzývá zákazníky k zakoupení vaší služby či produktu. Ví dụ: nếu là nhà bán lẻ sử dụng hai dòng tiêu đề hiển thị tên thương hiệu và trang web chính thức của mình, bạn có thể thêm dòng tiêu đề thứ ba hiển thị thông tin chi tiết giao hàng, quảng cáo các chương trình ưu đãi đặc biệt hoặc lời gọi hành động cho khách hàng để mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Využívá širokou škálu speciálních grafických symbolů pro reprezentaci většiny funkcí a operátorů, což vede k velmi výstižnému kódu. Nó sử dụng một tập lớn các ký hiệu đồ họa đặc biệt để mô tả hầu hết các hàm và toán tử, khiến cho mã nguồn rất súc tích. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speciálně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.