splňovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splňovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splňovat trong Tiếng Séc.

Từ splňovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thực hiện, thi hành, xếp đầy, làm đầy, đáp ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splňovat

thực hiện

(carry out)

thi hành

(carry out)

xếp đầy

(fill)

làm đầy

(fill)

đáp ứng

(fill)

Xem thêm ví dụ

Prostě splň můj rozkaz.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Starší by rozhodně nemohl splňovat tyto požadavky, kdyby neprojevoval sebeovládání.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
22:17, 18) Nepřekvapuje tedy, že se již začíná splňovat závěrečná část abrahámského slibu: „Prostřednictvím tvého semene si budou jistě žehnat všechny národy země.“
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Aby někdo mohl být sborovým starším, musí splňovat určité požadavky — jedním z nich je, že musí být „způsobilý vyučovat“.
Muốn được bổ nhiệm làm trưởng lão trong hội thánh, một anh phải là người “khéo dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 3:2).
Jako majitel stránek zodpovídáte za to, že bude veškerý uživateli vytvořený obsah na vašem webu nebo v aplikaci splňovat všechny příslušné programové zásady.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Co patří k požadavkům, jež musí splňovat muži, kteří usilují o odpovědné postavení ve sboru?
Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào?
Aplikace musí splňovat zásady společnosti Google ohledně nechtěného softwaru.
Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google.
Pokud chcete vytvořit pokročilý seznam s vlastními parametry, můžete přidat další podmínky pomocí operátoru „NEBO“ (stránka musí splňovat aspoň jednu z podmínek) nebo pomocí operátoru „A“ (stránka musí splňovat všechny podmínky).
Để tạo danh sách nâng cao có thông số tùy chỉnh, bạn có thể thêm điều kiện mới trong mối quan hệ "HOẶC" (trang cần phải đáp ứng bất kỳ điều kiện nào) hoặc trong mối quan hệ "VÀ" (trang cần phải đáp ứng tất cả các điều kiện):
Nahota bez kontextu v domorodých komunitách, během lékařských zákroků, při porodu, při uměleckých vystoupeních nebo při kojení nemusí splňovat výjimku pro dokumentární videa.
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.
12 Pokud má někdo splňovat požadavky pro křest, musí podniknout ještě další kroky.
12 Bạn cần thực hiện những bước khác trước khi hội đủ điều kiện làm báp têm.
17 Ve svém prvním dopise Timoteovi, křesťanskému staršímu, apoštol Pavel vyjmenoval požadavky, jež musí splňovat starší a služební pomocníci v jednotlivých sborech.
17 Trong lá thư thứ nhất gửi cho trưởng lão Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu rõ những điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương.
Bude-li vaše žádost schválena a aplikace bude splňovat programové zásady pro vývojáře, nová aplikace nebo aktualizace bude na Google Play publikována automaticky.
Nếu yêu cầu của bạn được chấp thuận và ứng dụng của bạn tuân thủ các chính sách của Chương trình dành cho nhà phát triển, ứng dụng mới hoặc bản cập nhật ứng dụng của bạn sẽ tự động được phát hành trên Google Play.
Zdroj musí splňovat naše pokyny.
Nguồn cấp dữ liệu của bạn phải tuân theo nguyên tắc của chúng tôi.
Mediální soubory musí splňovat příslušné požadavky.
Các tệp đa phương tiện phải đáp ứng thông số kỹ thuật như yêu cầu.
Loga zobrazená v reklamách v Nákupech musí splňovat požadavky popsané níže.
Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây.
Hodnoty v jednotlivých sloupcích musejí splňovat stejná pravidla pro formátování jako při vytváření jedné reklamní jednotky.
Giá trị cho mỗi cột phải tuân thủ các quy tắc định dạng giống như khi bạn tạo một đơn vị quảng cáo.
Obsah využívaný v kampaních a reklamách v Nákupech Google musí splňovat zásady služby Nákupy Google, které se liší od zásad inzerce v AdWords.
Nội dung của bạn cho Chiến dịch mua sắm và Quảng cáo mua sắm cần tuân thủ Chính sách Google Mua sắm, chính sách này khác với Chính sách quảng cáo với AdWords.
Buď ochotný něco obětovat, abys mohl splňovat požadavky k získání dalšího vzdělání od Jehovy. (Flp 3:8)
Hy sinh lợi ích cá nhân để hội đủ tiêu chuẩn nhận thêm sự giáo dục.—Phl 3:8
Všechny obrázky využívané v reklamách musí splňovat určitá měřítka kvality.
Tất cả hình ảnh được sử dụng trong quảng cáo phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nhất định.
Pokud váš účet Google Ads výše uvedené požadavky nesplňuje, doporučujeme vytvořit nový účet Google Ads, který je splňovat bude.
Nếu tài khoản Google Ads của bạn không đáp ứng các yêu cầu ở trên thì bạn nên tạo một tài khoản Google Ads mới đáp ứng các yêu cầu nêu trên.
Chcete-li se připojit k rodinné skupině, musíte splňovat následující požadavky:
Để tham gia nhóm gia đình, bạn phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Jestliže tedy chceme, aby naše modlitby vyslýchal, musíme splňovat určité základní požadavky.
Thế thì, muốn được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện, chúng ta phải hội đủ những điều kiện cơ bản.
Co je třeba udělat: V novém centru zásad ověřte, zda budou vaše reklamy, web i firma splňovat zásady, které nabudou účinnosti někdy v září letošního roku.
Bạn cần làm gì: Xem xét Trung tâm chính sách mới và đảm bảo rằng quảng cáo, trang web và doanh nghiệp của bạn sẽ đáp ứng những yêu cầu này khi chính sách bắt đầu có hiệu lực vào khoảng tháng 9 năm nay.
Je možné nějak zjistit, jak splňovat tyto požadavky?
Chúng ta có cách nào để biết làm sao hội đủ những điều kiện này không?
18 Poznání o tom, že v roce 1914 Ježíš Kristus vyšel jako Denní hvězda v celém vesmíru a že začal splňovat vidění své proměny, je pro nás skutečným požehnáním!
18 Chúng ta vui mừng biết bao khi biết rằng vào năm 1914, Chúa Giê-su Christ, Sao Mai, mọc trong cả vũ trụ và bắt đầu làm ứng nghiệm sự hiện thấy về sự hóa hình!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splňovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.