spravedlivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spravedlivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spravedlivý trong Tiếng Séc.

Từ spravedlivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là công bằng, hợp lẽ phải, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spravedlivý

công bằng

adjective

Není to spravedlivé vůči mně, není to spravedlivé vůči mé zemi.
Không công bằng đối với tôi và với đất nước tôi.

hợp lẽ phải

adjective

thích đáng

adjective

Pokorně se kaji před Sedmi a přijmu od bohů jakýkoliv spravedlivý trest.
Tôi xin quỳ trước chư thần và chấp nhận mọi hình phạt mà thần cho là thích đáng.

Xem thêm ví dụ

Ale kráčíme dál, abychom ochránili lidskou rasu... a vše, co je na světě dobré a spravedlivé.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Je pro nás důležité, abychom si uvědomily, že neexistuje jediný model spravedlivé rodiny.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
Spíše než abychom ho závistivě sledovali, měli bychom své jednání posuzovat podle Božích spravedlivých měřítek, která nám spolehlivě ukazují, co je správné a dobré.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Náš spravedlivý a láskyplný Bůh to nebude trpět donekonečna.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Spravedlivi pak učiněni bývají [bezplatně], milostí jeho, skrze vykoupení, kteréž se stalo v Kristu Ježíši.“ (Římanům 3:23–24.)
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
Potvrďte, že Pán často varuje spravedlivé před hrozícím nebezpečím, avšak nemáme se domnívat, že jsme nespravedliví, pokud nepocítíme varování od Ducha Svatého pokaždé, když se ocitneme v nebezpečné situaci.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Později, za dnů velitele Moroniho a Samuela Lamanity, modlitby spravedlivých ochránily Nefity před zničením. (Viz Alma 62:40; Helaman 13:12–14.)
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Máme tu spravedlivý zdravotní systém.
Ai bọn tôi cũng cứu hết.
o Buď příkladem spravedlivé dcery Boží.
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
SPRAVEDLIVÉMU se povede dobře,“ prohlásil prorok Izajáš, „vždyť oni budou jíst právě ovoce svých jednání.“
NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”.
(1. Jana 1:7) Také s oceněním poznávají, že Božím záměrem je „vzkříšení spravedlivých i nespravedlivých“.
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
Dále nám izraelský král ukazuje, jak se můžeme vyhnout jedné obvyklé léčce. Říká: „Srdce spravedlivého rozjímá, co odpovědět, ale ústa ničemných překypují špatnými věcmi.“
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
Brzy zasáhne do lidských záležitostí a přivodí spravedlivý nový svět, který lidé nutně potřebují. — Lukáš 21:28–32; 2. Petra 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Nikdy nedovolí, aby se spravedlivý potácel.“
Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”.
Řekl: „Ústa spravedlivého, ta polohlasem pronášejí moudrost.“
Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”.
Jehova laskavě „působí, aby jeho slunce vycházelo nad lidmi ničemnými i dobrými, a dává déšť na lidi spravedlivé i nespravedlivé“.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
K vytvoření spravedlivých poměrů na celé zemi dojde proto, že si to přeje Bůh, a stane se to prostřednictvím Božího nebeského království, jehož Králem je Kristus.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Mocné biblické poselství přitahuje lidi se spravedlivým srdcem.
Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn.
22 A spravedliví se nemusejí báti, neboť to jsou ti, kteří nebudou poraženi.
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
53 A podle tohoto můžete rozpoznati spravedlivého od zlovolného, a že celý asvět právě nyní bsténá pod chříchem a temnotou.
53 Và nhờ điều này mà các ngươi có thể phân biệt người ngay chính với kẻ ác, và biết rằng toàn thể athế gian hiện đang brên rỉ trong ctội lỗi và bóng tối.
" Nyní, spravedlivá Hippolyto, naše svatební hodina se blíží "
" Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh;
Co ukazuje, že spravedliví andělé zavrhují modlářství?
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
Na rozdíl od spravedlivého muže Noema, který žil ve stejném období, Nefilim se nezajímali o to, jak přispět k Jehovově slávě.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
Pokud si přejeme být naplněni spravedlivostí, modlíme se o to a zaměřujeme se na spravedlivé věci, naše mysl pak bude tak plná spravedlivosti a ctnosti, že nečisté myšlenky nebudou mít schopnost v nás zůstávat.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spravedlivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.