staket trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staket trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staket trong Tiếng Thụy Điển.
Từ staket trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staket
hàng ràonoun Två barn sitter på staketet. Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào. |
Xem thêm ví dụ
Omkring fem månader senare arbetade Roger hemma en dag när han hörde två missionärer prata med någon utanför hans staket. Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. |
Det vita staket. Những mục tiêu sống hoàn hảo nữa |
Han klättrade över ett staket. Trèo qua hàng rào. |
Är gångbanor, staket och parkeringsplatser i gott skick? Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không? |
Vänsterfältets staket kallas så. Họ gọi hàng rào mé trái là quái vật xanh. |
Eftersom de hade fem små barn att föda och klä räckte inte pengarna till ett staket kring gården. Vì có năm đứa con nhỏ phải lo cơm ăn áo mặc, nên họ không có đủ tiền để làm hàng rào cho sân nhà. |
Fysiska väggar, dörrar, staket och grindar till våra hem kan inte hindra en osynlig invasion via internet, Wi-Fi, mobiltelefoner och andra nätverk. Các bức tường, cửa, hàng rào, và cổng nhà của chúng ta không thể ngăn chặn được sự xâm lược vô hình từ Internet, Wi-Fi và các mạng điện thoại di động. |
Hans höga förväntningar över att få se gården vändes i besvikelse när han insåg att staketen som skyddade källan var i dåligt skick, att kor hade skadat källan och att det värdefulla rena källvattnet var avsevärt förorenat. Khi nhìn thấy nông trại, kỳ vọng cao của ông biến thành nỗi thất vọng khi thấy hàng rào bảo vệ quanh con suối đã ọp ẹp ngã xuống và các con bò đã làm hư hại con suối, và dòng nước quý báu tinh khiết bị ô nhiễm nặng. |
Många år senare sade president Kimball: ”Det skulle ha varit en ganska lätt sak, tror jag, för bröderna att skicka oss pengarna och det skulle inte ha varit särskilt svårt för mig att sitta på mitt kontor och dela ut dem, men vi upplevde så mycket gott när hundratals av våra medlemmar tog sig ner till Duncan och byggde staket och körde in höet och jämnade marken och gjorde allt det som behövde göras. Nhiều năm về sau, Chủ Tịch Kimball nói: “Tôi nghĩ thật là dễ dàng để Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương gửi [tiền] cho chúng tôi và sẽ không khó khăn gì để ngồi phân phát tiền trong văn phòng của tôi; nhưng có rất nhiều điều tốt lành đến với chúng tôi khi có hằng trăm [tín hữu] đi đến Duncan và dựng lên các hàng rào, xúc cỏ khô và san bằng mặt đất cùng làm tất cả những điều cần phải làm. |
Det är som om vi bygger ett staket med en grind runt hjärtat. Điều đó giống như việc chúng ta dựng lên một hàng rào chung quanh tâm hồn của mình với một cái cổng trong đó. |
Så, å ena sidan, talar vi ofta om värdet av att beskydda våran intellektuella egendom, ni vet, bygga höga staket, hemliga labb för forskning och utveckling, patentera allt man har, så att idéerna förblir värdefulla och folk blir uppmuntrade att komma på ännu fler, så ens kultur blir mer innovativ. 1 cách nào đó ta thường hay nói về giá trị của việc bảo vệ sở hữu trí tuệ, bạn biết đấy, xây dựng những rào chắn, có những phòng nghiên cứu và phát triển bí mật, cấp bằng sáng chế cho tất cả những gì chúng ta có, để những ý tưởng đó giữ được giá trị của nó, và mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng, và rồi nền văn hóa sẽ mang tính đổi mới hơn. |
En annan broder ägnade en hel dag åt att hjälpa en systers icke troende man att bygga ett staket på tomten. Một anh khác đã dành nguyên ngày để giúp người chồng không tin đạo của một chị làm hàng rào. |
Kan vi definiera- -en planetarisk gräns, ett staket- -inom vilket mänskligheten tryggt kan agera? Và liệu ta có thể chỉ ra ranh giới của hành tinh, một cái rào chắn, trong đó ta có một không gian an toàn cho toàn nhân loại. |
Han är multimiljonär, men när en entreprenör ville ha 6000 dollar för att bygga ett staket, sa han, "För de pengarna gör jag det själv." Ông ấy là 1 triệu phú nhưng khi đối tác muốn 6000 USD để dựng 1 hàng rào, ông nói: "Với kiểu công việc đó tôi sẽ tự làm" Vậy là trong 3 ngày ông trộn xi-măng, cắm cọc xung quanh. |
Som om Picasso skulle måla ett staket. Giống như Picasso quyết định sơn hàng rào. |
Man fyllde kylskåp, städade, klippte gräsmattor och buskar, målade staket, gav välsignelser och erbjöd en mjuk axel att gråta ut vid. Những cái tủ lạnh chất đầy đồ ăn, nhà cửa được dọn dẹp, cỏ được cắt, bụi cây được tỉa xén, hàng rào được sơn lại, những phước lành được ban cho và sẵn sàng chia sẻ cảm thông với những người đang than khóc. |
För många år sedan lagade jag ett staket och fick en liten sticka i fingret. Cách đây nhiều năm, trong khi sửa sang lại hàng rào, một miếng dằm nhỏ đâm vào và nằm trong ngón tay tôi. |
En gammal skog staket som hade sett sina bästa dagar var en stor distanser för mig. Một hàng rào rừng già đã được thấy ngày tốt nhất của nó là một đường tuyệt vời cho tôi. |
Nåt kraschade genom våra staket i går kväll. Tối qua có thứ gì đó đã cán qua hàng rào của chúng tôi. |
Leta efter ett pålat staket. Hãy tìm cái hàng rào. |
Det räckte till att köpa ett riktigt hus med vitt staket åt min fru. Số đó đủ cho tôi mua một căn nhà có hàng rào trắng. |
Men andra påminde mig: ”Du kommer inte att ha ett staket omkring dig som hindrar dig från att röka och dricka eller skyddar dig mot de omoraliska inviterna från dina fans.” Tuy nhiên, những người khác nhắc: “Chị không thể dựng hàng rào xung quanh để bảo vệ mình khỏi việc hút thuốc, uống rượu và các lời gợi ý tà dâm của người hâm mộ”. |
Såsom fågeln som flyger över fälten och inte bryr sig om staketen nedanför, Ok? Cũng giống như một chú chim, khi bay qua cả cánh đồng rộng lớn thì sẽ không cần phải quan tâm đến những bờ rào phía dưới nữa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staket trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.