štítná žláza trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ štítná žláza trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ štítná žláza trong Tiếng Séc.
Từ štítná žláza trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tuyến giáp trạng, giáp trạng, tuyến giáp trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ štítná žláza
Tuyến giáp trạngnoun (žláza s vnitřní sekrecí) |
giáp trạngnoun |
tuyến giáp trạngnoun |
Xem thêm ví dụ
Rakovina štítné žlázy metastázovala do mozku. Ung thư tuyến giáp đã di căn lên não anh ấy. |
Ledviny, játra a štítnou žlázu má v pořádku. Thận, gan, tuyến giáp đều bình thường. |
Udělejte test štítné žlázy. Cho kiểm tra tuyến giáp. |
Štítná žláza, hormony, diety... Thyroid, hooc-môn, giảm cân nhanh... |
Normální štítná žláza znamená žádná hepatitida. Tuyến giáp không bị gì nghĩa là không phải viêm gan. |
Několik studií potvrzuje, že výskyt rakoviny štítné žlázy mezi dětmi v Bělorusku, Ukrajině a Rusku prudce vzrostl. Nhiều cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng tỷ lệ mắc ung thư tuyến giáp trong trẻ em tại Belarus, Ukraina và Nga đã tăng rõ rệt. |
Zkontroloval jsi štítnou žlázu? Anh kiểm tra tuyến giáp rồi à? |
Rakovina štítné žlázy ve čtvrtém stádiu. Ung thư tuyến giáp, giai đoạn bốn. |
Asi bys měl jít na vyšetření štítné žlázy. Anh nên kiểm tra tuyến giáp xem. |
Levothyroxin je umělý lék na štítnou žlázu, který by to měl vyléčit. Ống truyền dịch Levothyroxin là 1 loại thuốc tác động lên tuyến giáp. |
Mohla by to být štítná žláza. Có thể là do tuyến giáp. |
Ve věku 19 let jí byla diagnostikována rakovina štítné žlázy. Năm 15 tuổi, cô được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tuyến giáp. |
Co vyšetření štítné žlázy nebo ultrazvuk břicha? Thế còn tuyến giáp với siêu âm ổ bụng thì sao? |
Zdraví se mi postupně zhoršovalo a trpěla jsem zažívacími problémy, mívala jsem afty a špatně mi fungovala štítná žláza.“ Với thời gian, tình trạng của tôi trở nên trầm trọng hơn. Tôi bị rối loạn tiêu hóa, loét miệng và các vấn đề liên quan đến tuyến giáp”. |
John jednou upadl tak, že to těžce poškodilo jeho zdraví, a já jsem měla obtíže se srdcem a se štítnou žlázou. Anh John có lần bị té khiến sức khỏe anh bị ảnh hưởng trầm trọng, còn tôi có vấn đề về bệnh tim và tuyến giáp. |
V molekulovém měřítku je deprese spojována s abnormálním uvolňováním nebo nedostatkem určitých neurotransmiterů - konkrétně serotoninu, noradrenalinu a dopaminu - rozhozenými cirkadiánními rytmy nebo specifickými změnami v REM fázi spánkového cyklu, a hormonálními abnormalitami, jako je vysoká hladina kortizolu a problémy se štítnou žlázou. Trong phạm vi vi mô, trầm cảm liên quan đến một vài thứ, chẳng hạn như: sự dẫn truyền bất thường hay sự cạn kiệt các chất dẫn truyền thần kinh nào đó, đặc biệt là serotonin, norepinephrine và dopamine, rối loạn nhịp sinh học hay những thay đổi cụ thể ở REM và những phần sóng chậm của chu kỳ ngủ, và những sự bất thường ở hormone như là cortisol cao và rối loạn hormone tuyến giáp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ štítná žláza trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.