streiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ streiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streiten trong Tiếng Đức.
Từ streiten trong Tiếng Đức có nghĩa là chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ streiten
chiến đấuverb Hör zu, ich will nicht mit dir streiten. Nhìn này, tao không muốn phải chiến đấu. |
Xem thêm ví dụ
In der Bibel werden wir ermahnt, „nicht um Worte zu streiten“ (2. Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15). |
8. (a) Was ist von jemandem zu sagen, der in der Versammlung zu Eifersucht und Streit Anlaß gibt? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
Also, bevor wir etwas anderes finden, worüber wir streiten könnten sag mir... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Legen Sie ihnen ans Herz, sich schriftlich ein Ziel dafür zu setzen, wie sie sich darum bemühen werden, in einer der Situationen oder Unternehmungen von ihrer Liste Streit zu vermeiden oder zu überwinden. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
Streiten wir nicht, wo es nichts zu streiten gibt. Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại. |
Lass uns nicht jedes Mal über Dad streiten. Có thể thôi tranh cãi về bố không, lần nào mẹ gặp con cũng thế. |
Megan sagt aus Erfahrung: „Eines der schönsten Dinge an einer festen Bindung ist, dass man auch im Streit weiß: Keiner wird den anderen verlassen.“ Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Diesen Männern gefällt das gar nicht. Sie streiten mit ihm über die Wahrheiten, die er lehrt. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
Es sei denn, es gelingt dir, jedem Streit aus dem Weg zu gehen. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
Streit hatten sie nur darüber, wie die Sterne ihre Kräfte ausübten. Họ chỉ bất đồng ý kiến với nhau về việc các ngôi sao này tạo ảnh hưởng bằng cách nào mà thôi. |
„Und es begab sich: Wegen der Gottesliebe, die dem Volk im Herzen wohnte, gab es im Land keinen Streit. “Và chuyện rằng, trong xứ không có chuyện tranh chấp nào xảy ra, nhờ tình thương yêu của Thượng Đế đã ở trong lòng mọi người dân. |
Der Streit war noch nicht aus der Welt geschafft, als Matthias und Margit sich wieder anderen Aufgaben widmeten, und beide fühlten sich völlig missverstanden. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Er hat euch zu seinem Streiter ernannt weil er wusste ihr würdet Tag und Nacht reiten um für ihn zu kämpfen. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
Es beugt vielmehr Missverständnissen, Enttäuschungen, Uneinigkeit und Streit vor. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Dadurch, daß Jesus zeigte, daß das Königreich der Himmel anders ist als die Königreiche dieser Welt, ermunterte er seine Nachfolger zur Demut und versuchte, ihrem Streit die Grundlage zu entziehen. Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả. |
Eduardo und ich legten unseren Streit bei. Eduardo và tôi vượt qua được những khác biệt. |
(Gelächter) Mehr Streit? (Cười) Thêm tranh cãi? |
In einem Lager mit 90 000 Menschen muss mann Regeln aufstellen oder es gibt Streit. Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra. |
Notie und Spatch waren auf Streit aus. Notie và Spatch gây chuyện. |
Falls du aber meinst, dass deine Stellungnahme nur zu Streit führen würde, findest du vielleicht eine andere Gelegenheit, dich dazu zu äußern. Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý. |
Hattest du mit ihr mal Streit wegen einer Story? Anh đã bao giờ phải tranh cãi với chị ấy để hủy một bài báo chưa? |
* Hört auf, miteinander zu streiten, LuB 136:23. * Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23. |
Das ist also, worum wir streiten. Vậy đó là cái chúng ta đang tranh luận |
An dem Tag nach unserem Streit in der Cafeteria war meine Komplimentetüte leer. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Dort sieht er seine Brüder, die miteinander streiten. Ở đó, ông thấy các anh của ông đang cãi nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.