střídat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ střídat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ střídat trong Tiếng Séc.

Từ střídat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thay đổi, thay, đổi, thay thế, thay phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ střídat

thay đổi

(change)

thay

(change)

đổi

(change)

thay thế

(alternate)

thay phiên

(alternate)

Xem thêm ví dụ

Můžou se střída.
Cả hai có thể thay phiên nhau.
Mavi se vznáší nad jevištěm jako list ve vánku, rozbíhá se a střídá jednu figuru za druhou – développé a pirouette, glissade a grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
V sekci Úpravy zobrazování vyberte jednu z následujících možností Střídat kreativy:
Trong "Điều chỉnh phân phối", chọn một trong các tùy chọn Xoay vòng quảng cáo sau đây:
Házení pytlíkem s fazolemi: Pokud máte velkou rodinu nebo je pro vás těžké se střídat, určujte pořadí, v jakém budete mluvit, pomocí pytlíku s fazolemi.
Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói.
Pokud se pravidelně střídá zvýšení a opadnutí zájmu, můžete na základě toho spouštět nové kampaně, jakmile předchozí přestávají působit.
Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần.
Pokud v seznamu Střídat kreativy pro řádkovou položku, která obsahuje více kreativ stejné velikosti, zvolíte možnost Vážený, budou se kreativy střídat na základě vámi zadané frekvence.
Nếu bạn chọn "Có tần suất" trong danh sách "Xoay vòng quảng cáo" dành cho mục hàng chứa nhiều quảng cáo có cùng kích thước, từng quảng cáo sẽ xoay vòng dựa trên tần suất bạn chỉ định.
Snad občas střídá obě ruce.
Mong rằng anh ta có đổi tay thường xuyên.
Žádný z jeho členů se nepovažoval za nadřazeného a v úloze předsedajícího se začali každoročně střídat, a to v abecedním pořadí.
Các thành viên xem mỗi người như nhau và bắt đầu luân phiên làm chủ tọa theo thứ tự trong bảng chữ cái.
Nastavení „Střídat reklamy náhodně“ znamená, že budou vaše reklamy do aukce reklam vstupovat rovnoměrněji, ovšem bez optimalizace a po blíže neurčenou dobu.
Tùy chọn cài đặt "Xoay vòng vô thời hạn" sẽ phân phối quảng cáo của bạn đồng đều hơn vào phiên đấu giá quảng cáo, nhưng trong một khoảng thời gian vô hạn và không tối ưu hóa.
Ve sborech, kde je dostatek zkušených starších, se bratři mohou v úloze poradce každý rok střídat.
Hội thánh nào có đủ trưởng lão có khả năng, nhiệm vụ làm người khuyên bảo phụ có thể được luân phiên hàng năm.
Na otáčející se zemi se tedy začal střídat den a noc.
Vì thế, với sự chuyển động, trái đất bắt đầu luân phiên có ngày và đêm.
Pokud máte málo studentů, studenti-učitelé se mohou střídat ve výuce celé třídy.
Nếu là lớp học ít người, các học sinh giảng dạy có thể thay phiên nhau dạy cả lớp.
Prostě rád takhle střídám nohy.
Đặt 1 chân lên trước 1 chân như thế này.
Další mladá matka navrhuje, že by si mohly vzájemně pohlídat děti a v návštěvách chrámu se střídat.
Một người mẹ trẻ khác đề nghị rằng họ thay phiên trông con cho nhau và thay phiên nhau đi đền thờ.
Označit lze pouze aktivované reklamní sestavy, jejichž střídání reklam je nastaveno na možnost Neoptimalizovat (střídat reklamy náhodně).
Chỉ có thể gắn cờ các nhóm quảng cáo đã bật có tùy chọn cài đặt xoay vòng quảng cáo được đặt thành "Không tối ưu hóa: Xoay vòng quảng cáo vô thời hạn".
Budeme se střídat a hlídat Bellu a dům.
Chúng ta sẽ thay ca, canh gác cho Bella ở nhà cô bé.
3 Ve šťastné rodině dítě ví, že když onemocní, otec a matka o něj budou pečovat a možná se celou noc budou střídat u jeho postýlky.
3 Trong một gia đình hạnh phúc, con cái biết cha mẹ sẽ săn sóc mình khi bệnh hoạn, có lẽ thay phiên nhau thức ngồi cạnh giường cả đêm.
Vedoucí sbor, jehož předsedající se měli postupně střídat, byl tedy rozšířen na 18 pomazaných členů, z nichž dodnes téměř polovina už ukončila svůj pozemský běh.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, luân phiên làm chủ tọa, có số thành viên tăng đến 18 người được xức dầu, gần phân nửa số đó hiện nay đã kết thúc đời sống trên đất.
S tím, jak jedna generace střídá druhou, mladší bratři přebírají práci těch starších.
Khi thế hệ này thay cho thế hệ khác thì những người trẻ đảm nhận công việc của người lớn tuổi.
Systém reklamy automaticky střídá a upravuje cenové nabídky tak, aby si vaši aplikaci stáhlo co nejvíce lidí a abyste dosáhli svého cíle optimalizace.
Hệ thống xoay vòng quảng cáo của bạn và điều chỉnh giá thầu tự động để nhận được nhiều lượt tải xuống nhất cho ứng dụng đáp ứng mục tiêu tối ưu hóa.
Máte-li děti, které už umějí číst, mohou se v hlasitém čtení střídat.
Nếu các con bạn đã lớn, biết đọc, chúng có thể luân phiên đọc lớn tiếng.
Pokud pro jednu velikost nahrajete dvě sady, budou se reklamy střídat.
Nếu bạn tải lên hai bộ có cùng kích thước thì quảng cáo sẽ xoay vòng.
Jedna radost střídá druhou.
Chỉ cần một chút hạnh phúc và niềm vui này kế sau một cái khác.
Jen jsme tu tak leželi a dívali se jak se střídá zelená, oranžová a červená.
Xem chúng chuyển từ xanh, sang đỏ rồi sang vàng.
Mladí lidé včetně průkopníků by se v tom mohli střídat.“
Những người trẻ tuổi, kể cả những người tiên phong có thể thay phiên nhau làm việc này”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ střídat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.