studium trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studium trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studium trong Tiếng Séc.
Từ studium trong Tiếng Séc có các nghĩa là học tập, học, học hành, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studium
học tậpnoun Má být základem veškeré výuky a studia evangelia. Sự Chuộc Tội nên là trọng tâm của tất cả việc giảng dạy và học tập phúc âm. |
họcverb Už tak je těžké přimět děvčata ke studiu. Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi. |
học hànhnoun Už tak je těžké přimět děvčata ke studiu. Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi. |
học nghềnoun |
Xem thêm ví dụ
Pečlivé studium Bible mi ale pomohlo vytvořit si přátelský vztah s Ježíšovým Otcem, Bohem Jehovou. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Žalm 25:4) Osobní studium Bible a publikací Společnosti ti může pomoci, aby ses s Jehovou lépe seznámil. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Na základě dopisu vydavatelům tohoto časopisu je možné zařídit bezplatné domácí biblické studium. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Rodinné studium písem Việc học thánh thư với gia đình |
Rodič, který studuje s nepokřtěným dítětem, si může počítat studium, čas a opětovnou návštěvu, jak bylo uvedeno ve schránce otázek v Naší službě Království ze srpna 1987. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
Druhý bod na mém seznamu je studium. Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học. |
Když se tam Mary a její manžel Serafín konečně dostali, měli už rodiče knihu Můžeš žít navždy v pozemském ráji* a Bibli a těšili se, až studium začne. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
Osobní studium Cố gắng học hỏi |
Sborové studium Bible (30 min.): kr kap. 15 ¶29–36 a rámeček „Je pro tebe Království skutečné?“ Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 15 đ. 29-36, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?” |
Jak bys mohl s pomocí této brožury vést biblické studium? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Jak nás ochraňuje pravidelné studium, rozjímání o biblické pravdě a návštěva shromáždění, ačkoli snad pravdu známe? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Ne všechny odpovědi přijdou okamžitě, ale většinu otázek lze skrze upřímné studium a hledání odpovědí od Boha vyřešit.“ Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
* Kdy vám osobní každodenní studium písem dodalo sílu odolat pokušení? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Účel tohoto mezioborového inženýrského oboru je studium automatů z inženýrského pohledu a slouží k řízení vyspělých hybridních systémů. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. |
Studium jim pomohlo, aby ‚se přesvědčili o všem‘, tedy aby ve světle Božího slova podrobně prozkoumali to, co se dříve naučili, a aby se ‚pevně drželi toho, co je znamenité‘. Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
5 Toužíš zavést biblické studium? 5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không? |
Jestliže byste uvítali další informace nebo byste si přáli, aby vás někdo navštívil a vedl s vámi bezplatné domácí studium Bible, napište laskavě na adresu: Náboženská společnost Svědkové Jehovovi, P. O. Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
Shledávám, že rodinné studium je jakési cvičiště k projevování křesťanské trpělivosti a jiného ovoce ducha.“ (Galaťanům 5:22, 23; Filipanům 2:4) Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
Možná jsi s jeho pomocí zahájil nové biblické studium nebo ti dal pocítit „pokoj, který převyšuje všechno myšlení“. Có lẽ ngài từng giúp bạn có học hỏi Kinh Thánh mới hoặc giúp bạn có ‘sự bình an của ngài’. |
Díky tomu, že jsem svobodná, mám pružnější časový plán, a mám tedy i více času na studium. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Taky bude dobré, když si vyhradíš čas na čtení a studium Bible a biblických publikací. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Podporujte studium evangelia v domově Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà |
Rozvrh pro sborové studium na základě knihy Největší člověk, který kdy žil Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
Každodenní studium písem ve mně posiluje důvěru, že dokážu překonat pokušení; v písmech vidím příklady věrných Kristových učedníků. Việc học thánh thư hàng ngày củng cố sự tự tin của tôi trong việc khắc phục những cám dỗ; trong thánh thư tôi có thể thấy các tấm gương của các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô. |
Snad jste si tento čas vyhradili na osobní studium, na odpočinek nebo na práci v domácnosti. Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studium trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.