sugen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sugen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đói bụng, kiến bò bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugen
đói bụng(peckish) |
kiến bò bụng(peckish) |
Xem thêm ví dụ
Det här suger. Bà định kể chuyện gì? |
Det är botten att inte få ett jobb man är kvalificerad för, men det skulle suga om det berodde på minneshanteringen i någon subrutin. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Jag försöker se om de har sänt inslaget, men uppkopplingen suger! Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
Rovdjuren får suga på ramarna, medan bytesdjuren ger sig av på vandring. Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
Och när hon suger hans kuk? Còn khi cô ta mút dương vật thì sao? |
Att bli gammal suger. Già đi chán lắm. |
Sugen på ett nakenbad? Định bơi khỏa thân sao? |
Och hemoglobinet fungerar som en molekylär svamp för att suga upp syret i lungorna och sedan transportera det till andra delar av kroppen. Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể. |
Ditt förslag suger också. Ý tưởng của cô tiêu rồi. |
Du kan suga min kuk, baby! You can suck my dick, baby! |
Det suger. Khốn nạn. |
Det suger som fan. Khốn nạn quá |
Felix suger Finch. Thằng khỉ Felix Finch! |
I varenda kultur föredrog män kvinnor som var yngre än dem, i genomsnitt 2,66 år, tror jag det var, och i varenda kultur föredrog kvinnor män som var äldre än dem, i genomsnitt 3,42 år, vilket är varför vi har "Everybody needs a sugar daddy" här. Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"". |
Nån mer som är sugen på dim sum efter slagsmålet? Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không? |
Ja, men man ska vara bra då, tjejen ska inte tänka att man suger kuk och fitta. Mày không muốn bọn con gái nghĩ rằng mày chỉ biết sóc lọ thôi chứ. |
Jag kan suga av dig eller du kan bara knulla mig. Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. |
De här barnen från Sugar House församling åkte tåg. Các trẻ em này từ Tiểu Giáo Khu Sugar House đến bằng xe lửa. |
Ja, det suger. ừ, đúng thế! |
Det suger. Điều đó thật tệ. |
Bassem, sa till henne, "Snälla, släpp taget, annars sugs du in och propellern dödar dig också." Bassem nói với cô: "Xin em hãy bỏ tay ra đi nếu không em sẽ bị cuốn trôi đi, và cái chân vịt sẽ giết em mất." |
Det är typ 200 trappsteg, och räckena suger. và tay vịn thì rất trơn. |
Om livet suger, lär dig att suga själv. Ý tôi muốn nói là đôi khi cuộc đời dí chim vào mồm ông, thì ông đành hưởng chim thôi. |
Ni suger. Hai người dở tệ. |
Ja, om jag är sugen på smog och jordbävningar. Đương nhiên bố có thể nếu muốn món ngũ cốc bị phủ đầy bụi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.