suroviny trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suroviny trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suroviny trong Tiếng Séc.

Từ suroviny trong Tiếng Séc có các nghĩa là nguyên liệu, Vật liệu thô, nguyên vật liệu, chuôi, lắp cán vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suroviny

nguyên liệu

(raw material)

Vật liệu thô

nguyên vật liệu

(stock)

chuôi

(stock)

lắp cán vào

(stock)

Xem thêm ví dụ

Vyberte si pět surovin.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
Úděsně mnoho dětí jejich vlastní rodiče surově bijí a napadají je slovně nebo sexuálně.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
Většina lidí ví, že při fotosyntéze, která je pro život nezbytná, rostliny využívají oxid uhličitý a vodu jako suroviny potřebné k tvorbě cukrů, a sluneční světlo jako zdroj energie.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Rozhodli jsme se použít recyklované suroviny cementu a ocelových výrobků.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Velmi mnoho lidí jedná s druhými surově.
Rất nhiều người cực kỳ tham lam khi đối xử với người khác.
Jistě můžeme být velmi vděční, že touto surovinou, kterou „zplodili nejčistší rodiče — slunce a moře“ —, jsme byli obdařeni v tak hojné míře.
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
Ze Šalamounových ostrovů zmizí lesy do jednoho roku - a dřevo je jejich hlavní exportní surovinou.
Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ.
Ihned po Štěpánově smrti začal Saul „jednat surově se sborem [křesťanů].
Ngay sau khi Ê-tiên chết, Sau-lơ “làm tàn-hại Hội-thánh [tín đồ Đấng Christ].
O Americe, která už nemá vykořisťovatelský pohled vůči nerostným surovinám, která už za každou cenu nepropaguje konzum.
Một nước Mỹ không còn khai thác cạn kiệt tài nguyên Không khuyến khích tiêu phí vô tội vạ.
Podle znalce Bible Alberta Barnese řecké slovo, které je zde přeloženo slovy „jednat surově s“ se používá na pustošení, jaké mohou způsobit divoká zvířata, například lvi a vlci.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.
Jen ti, co byli dost pohybliví, aby si našli potravu, a suroví, aby drancovali, mohli přežít.
Chỉ có những kẻ đủ thích nghi để kiếm ăn, đủ hung bạo để cướp bóc mới tồn tại được.
Dalším rafinačním procesem se tento surový cukr přemění na dobře známý bílý rafinovaný cukr, který mnozí lidé mívají na svém jídelním stole.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
Lidé totiž budou milovat sami sebe, ... [budou] bez přirozené náklonnosti, nepřístupní jakékoli dohodě, pomlouvači, bez sebeovládání, suroví, bez lásky k dobru.“ (2. Timoteovi 3:1–3)
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
Pracovní ani surovinové náklady nevyskočily.
Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.
Suroviny čerpá z vesmíru.
Nguyên liệu gốc đến từ không gian.
Někteří se z nějakého důvodu rozhodli, že se surovým manželským partnerem zůstanou.
Một số chọn ở lại với người có tính hung bạo vì lý do nào đó.
Nejprve jde o to, jak těžit suroviny ze země - ekonomický proces těžení suroviny a přidávání aktiv k těmto surovinám na povrchu.
Đầu tiên, làm sao để lấy nguồn nguyên liệu ra khỏi lòng đất - đó chính là quá trình của nền kinh tế và đặt nó trên mặt đất.
Ale zato pěkně surový.
Hắn là du côn cố gắng hòa đồng.
Manžel tluče svou manželku, manželka útočí na svého manžela, rodiče surově bijí své malé děti a dospělé děti týrají své zestárlé rodiče.
Chồng đánh vợ, vợ công kích chồng, cha mẹ đánh đập con một cách tàn nhẫn, và con cái trưởng thành ngược đãi cha mẹ già.
Pokud příjdete do Nazcy okamžitě víte z čeho všeho se naše planeta skládá protože všechny suroviny tu jsou soustředěny ve velkém množství.
Bạn tới Nazca và ngay lập tức sẽ biết mọi thứ về những gì mà hành tinh chúng ta có, bởi vì tất cả những nguyên liệu thô, hội tụ ở đó với trữ lượng lớn.
Scéna připomínala podmínky z temných dob nacistického Německa a surovou éru komunismu v Sovětském svazu a ve východní Evropě.
Tấn tuồng này làm chúng ta nhớ lại tình trạng vào thời đen tối của Đức Quốc xã và thời kỳ Cộng sản tàn bạo ở Liên xô và Đông Âu.
Během těch desetiletí zákazu naší činnosti se s mnohými svědky zacházelo surově, a někteří byli zabiti.
Trong suốt các thập niên hoạt động của chúng tôi bị cấm, nhiều Nhân-chứng đã bị đối xử tàn nhẫn, và vài người bị giết.
A poté enzym v jejím zažívacím traktu natráví kávové boby a lidi, kteří mají tu nezáviděníhodnou práci sbírání trusu této kočky, jdou lesem a sbírají tento produkt a zpracují ho na kávu - i když si vlastně můžete koupit nezpracovanou surovinu.
Và sau đó một loại men trong đường tiêu hóa của nó thấm vào những hạt cafe, và có những người với công việc bất đắc dĩ là đi thu lượm đống chất thải của chồn họ phải đi vào trong rừng để có được nó và biến nó thành cafe thành phẩm -- mặc dù bạn cũng có thể mua nó ở dạng thô.
Durant k tomu řekli: „Příčiny válek jsou stejné jako příčiny soupeření mezi jednotlivci: chamtivost, výbojnost a pýcha; touha po potravě, půdě, surovinách, pohonných látkách a po moci.“
Hai tác giả Durant nói trên nhận xét: “Các căn nguyên của chiến tranh giống nhau với căn nguyên của sự cạnh tranh giữa hai người: sự ham muốn vật chất, tính hiếu chiến và tự ái; sự ham muốn có thêm nhiều thức ăn, đất đai, của cải vật chất, dầu hỏa và đô hộ”.
Lidé totiž budou milovat sami sebe, . . . budou sebejistí, domýšliví, . . . nevděční, nevěrní, bez přirozené náklonnosti, nepřístupní jakékoli dohodě, pomlouvači, bez sebeovládání, suroví, bez lásky k dobru, zrádci, svéhlaví, nadutí pýchou, budou spíše milovat rozkoše než milovat Boha, ti, kdo mají způsob zbožné oddanosti, ale vůči její síle se prokazují jako falešní.“ (2. Timoteovi 3:1–5)
Vì người ta đều tư-kỷ. . . khoe-khoang, xấc-xược. . . bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”.—2 Ti-mô-thê 3:1-5.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suroviny trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.