Vad betyder mèo cái i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet mèo cái i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder mèo cái i Vietnamesiska.

Ordet mèo cái i Vietnamesiska betyder katt, kattdjur, stegjärn, honkatt, kisse. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet mèo cái

katt

kattdjur

stegjärn

honkatt

kisse

Se fler exempel

Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?”
Det gick bra tills ett av barnen frågade: ”Är det en pojkkatt eller en flickkatt?”
Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay.
Jag vill se henne här när hon är klar med utspelet.
Anh vất vưởng bao nhiêu năm trời như cái đồ mèo tha trong đống rác...
Du har gått runt i åratal som nåt katten släpat in...
Một con mèo mắc kẹt trong một cái hộp cùng với một vật gì đó nguy hiểm.
En katt instängd i en låda med något dödligt.
cái gì thế, tên mèo à?
Det döper man ju katter till.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
För musen över " Ta ett foto " - knappen, så har du en fotoautomat för katter.
Diddy, và nếu xin lỗi chân thành khi dùng sai cách gọi giống đực cái của một con mèo -- theo tôi, chúng ta có thể làm tương tư đối với con người.
Diddy, och om vi ber om ursäkt när vi har använt fel könspronomen på någons katt - så tycker jag att vi kan anstränga oss för människor i våra liv.
Mèo cái chưa đầy một tuổi đã có thể sinh một lứa lên tới bảy con.
En hona får vanligen en kull med upp till sju kattungar innan hon har fyllt ett år.
Bên cạnh đó, ông là một một đoạn khủng khiếp, vì vậy chúng tôi tự nhiên trôi dạt với nhau, và trong khi chúng tôi được tham gia một snort yên tĩnh trong một góc không phải tất cả lộn xộn với các nghệ sĩ và nhà điêu khắc và những gì không, ông hơn nữa yêu quý mình cho tôi bằng một giả cực kỳ tài năng nhất của một con bò - terrier đuổi theo một con mèo lên một cái cây.
Dessutom var han en fruktansvärd idiot, så vi naturligtvis drev tillsammans, och medan vi tog en lugn frustar i ett hörn som inte var belamrat med artister och skulptörer och vad- inte, han dessutom endeared sig för mig med en mycket utomordentligt begåvad imitation av en tjur - terrier jagar en katt upp i ett träd.
Mất một lúc lâu, nhưng tôi đã hiểu tại sao nhà khoa học để con mèo vào cái hộp
Det tog en stund, men till sist förstod jag varför forskaren stoppade katten i lådan.
Thằng khốn có cái mông kì dị y như bố nó đừng xã giao với bất kì ai ngoại trừ con mèo
Hans konstiga pappa umgås inte med nån förutom katten.
Nhìn xem chú mèo tha về cái gì này.
Titta vad katten släpat in.
Một khi vật hiện ra rõ hoàn toàn rồi thì ta có thể dễ dàng biết rằng đó là một con mèo, một cái cây, một miếng trái cây, và vân vân
När väl hela saken syntes var det lätt att känna igen en katt, en växt, en frukt och så vidare.
Giờ, hẳn em đang suy nghĩ về cái trò mèo của mình hả em trai?
Är du färdig med din fint, broder?
Một con mèo đã dự đoán cái chết của tôi.
En katt förutspådde min död.
Nên hoặc mày xê ra, hoặc tao xé cái áo mèo ngu si của mày xé phăng nó rồi nhét nó vào...
Flytta på dig, annars sliter jag kattröjan av dig och stoppar upp den i...
“Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác).
Denna ”djurkonst” omfattar hästar, örnar, falkar, katter, pantrar, älgar, hjortar samt fågel- och lejongripar (mytologiska varelser med eller utan vingar som har kropp av ett djur och huvud av ett annat).
Cái này là của con mèo đã chết của tôi, Hetti.
Detta tillhör min döda katt Hetti.
Ừ thì, anh ta lấy cái xe còn tôi lấy con mèo.
Han fick huset och bilen, och jag fick katten.
Exploding Kittens (hay được biết đến ở Việt Nam với cái tên Mèo Nổ hoặc Mèo cảm tử) là một trò chơi bài do Elan Lee, Matthew Inman từ trang web chia sẻ truyện tranh The Oatmeal thiết kế cùng với Shane Small.
Exploding Kittens är ett kortspel designat av Elan Lee, Shane Small, och Matthew Inman från den tecknade serien The Oatmeal.
Trong khi những cái chết của chó, mèo, lợn và người diễn ra liên tục suốt 36 năm, chính phủ và công ty đã làm rất ít trong việc phòng chống ô nhiễm.
Trots att dödsfallen (inklusive de hos hundar, katter och grisar) fortsatte i mer än 30 år, gjorde regeringen och den kemiska industrin föga för att förhindra miljökatastrofen.
Bị cái đói thôi thúc, các con mèo này bắt đầu bước qua bước lại, ngỏng mũi đánh hơi trong khi chúng nhìn xuyên qua vùng thảo nguyên đang ngả màu vàng.
Drivna av hunger börjar katterna röra på sig och vädrar i luften när de ser ut över de gulnande grässlätterna.
Không bình thường đối với loài mèo, con đực khoan thứ chồng chéo hơn, trong khi linh miêu cái hiếm khi lang thang vào phạm vi khác.
Något som dock är ovanligt för katter är att hanen är mer tolerant för överlappning, medan honor sällan korsar andras revir.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av mèo cái i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.