Vad betyder nhà văn miêu tả i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet nhà văn miêu tả i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder nhà văn miêu tả i Vietnamesiska.

Ordet nhà văn miêu tả i Vietnamesiska betyder konstnär, skildrare, designer, målare. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet nhà văn miêu tả

konstnär

skildrare

designer

målare

Se fler exempel

Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”.
Den romerske skalden och satirikern Horatius beskrev marknadsplatsen som ett ställe ”fullt av sjömän och argsinta krogfolk”.
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức.
Där beskriver han den tid då han var inkallad i det tyska civilförsvaret.
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng.
Denna ”tid av brutalitet”, som en skribent kallade det, skall få ett slut.
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ.
Precis som poeterna och författarna beskrev, så tror jag vi kommer kunna se den där underbara öppenheten, hel och full öppenhet i ett barns sinne.
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
Skribenten Lukianos på 100-talet använder ett besläktat ord för att beskriva hur en person dränker en annan: ”Att doppa ner honom så djupt [ba·ptiʹzon·ta] att han inte kan komma upp igen.”
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”.
(Johannes 15:19; 17:14) Men i stället för att förbli neutrala utvecklade ledare inom kyrkan vad den irländske skribenten Hubert Butler beskriver som en ”militant och politisk religionsform”.
Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs.
Författaren och poeten Joaquin Miller beskrev livaktigt en sådan attack i sitt semi-självbiografiska verk Life Amongst the Modocs.
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”.
12 I många år observerade astronomer vad som beskrevs som ”små lysande områden med ett suddigt utseende, utan skarpa konturer”.
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn.
Detta är den gemensamma redogörelsen som du har hört från astronomerna.
Nhà văn Per Anders Fogelström (1917-1998) đã viết một loạt tiểu thuyết nổi tiếng miêu tả cuộc sống ở Stockholm từ giữa 18 đến giữa thế kỷ 20.
Författaren Per Anders Fogelström (1917–1998) skrev Stad-serien, som skildrar Stockholm från 1800-talet fram till mitten av 1900-talet.
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình.
Med tiden beskrev Nicolaus Copernicus och Johannes Kepler hur planeterna rör sig runt solen med hjälp av en osynlig kraft.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av nhà văn miêu tả i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.