Vad betyder quốc i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet quốc i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder quốc i Vietnamesiska.

Ordet quốc i Vietnamesiska betyder land. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet quốc

land

nounneuter

Quốc gia này tuyên chiến chống lại nước láng giềng.
Landet förklarade krig mot sitt grannland.

Se fler exempel

Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này.
Härmed förklarar jag dig till den 46 president av detta land.
Bài này nói về dân tộc Trung Quốc.
Den här artikeln handlar om Folkrepubliken Kina.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Jag hörde för inte så längesedan att du var den första Koreanen att vara på omslaget på tre internationella ekonomi tidningar.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
En enkel bonde kan stjälpa kungariken.
Khiến các vương quốc run rẩy,+
som fick riken att vackla,+
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Är vi enskilt och som ett folk fria från missämja och stridigheter och förenade ”enligt den enighet som det celestiala rikets lag kräver”?
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Ni stärker kyrkan när ni med hjälp av ert vittnesbörd, era talanger, er förmåga och er energi bygger upp riket i era församlingar och grenar.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
I Holland under andra världskriget upplät familjen Casper ten Boom sitt hem som gömställe för dem som jagades av nazisterna.
Kẹo Merci đã được bán ở hơn 70 quốc gia.
Cipramil säljs idag i mer än sjuttio länder.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
3 Från den tidpunkt då Israel lämnade Egypten och fram till Davids son Salomos död — en period av lite drygt 500 år — utgjorde Israels 12 stammar en enda nation.
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?
Hur söker man Guds rike ”först”?
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Så för mig som är folkhälsoprofessor är det inte underligt att alla de här länderna växer så snabbt nu.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.”
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Några år senare såg jag samma sak som hjälpföreningspresident i en stav i Argentina, när en hyperinflation drabbade landet och den ekonomiska kraschen som följde påverkade många av våra trofasta medlemmar.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
I dag är Palmyra, huvudstaden i Zenobias rike, bara en by.
Cuối năm đó, Carey nhận những lời khen ngợi khi trình bày quốc ca Hoa Kỳ tại giải đấu Super Bowl XXXVI, diễn ra ở Louisiana Superdome, New Orleans, Louisiana.
Senare samma år framförde hon USA:s nationalsång vid Super Bowl XXXVI vid Louisiana Superdome i New Orleans.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
På förstasidan i en sydafrikansk tidning, som rapporterade från den 13:e internationella aidskonferensen i Durban i Sydafrika i juli 2000, kunde man se en bild på de fyra föräldralösa flickorna.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
* För att uppnå den högsta graden av det celestiala riket måste en människa ingå i det nya och eviga äktenskapsförbundet, L&F 131:1–4.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Med tanke på terrorismens omfattning och globala utbredning slöt sig nationer över hela jorden snabbt samman för att bekämpa den.
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6)
Israel ska bli ett kungligt prästerskap (5, 6)
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Vi har invaderat varje land vi har stött på.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Det utgör ett allvarligt hot mot levebrödet för miljontals människor, speciellt i Afrika och Kina.
Và một kẻ ngoại quốc.
Och en utlänning.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
Jag kan inte göra affärer med en ninja på jakt efter oss.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
(2 Timoteus 3:1–5) I vissa länder hotas också mångas liv av livsmedelsbrist och krig.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av quốc i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.