Vad betyder sự đi ra ngoài i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet sự đi ra ngoài i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự đi ra ngoài i Vietnamesiska.

Ordet sự đi ra ngoài i Vietnamesiska betyder sorti, utbrytning, utfart, avfart, produktion. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet sự đi ra ngoài

sorti

utbrytning

utfart

avfart

produktion

Se fler exempel

Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty.
Han lät mig faktiskt hjälpa till att representera företaget offentligt.
Tôi nghĩ rằng nó đã trao quyền nhiều người nhận ra rằng một cá nhân có thể làm cho một tác động và tôi thực sự muốn demystify và nói rằng đây là những công cụ thực sự đơn giản: đi ra ngoài và đá nó.
Jag tror att det är rätt många människor som kommer att inse att en individuel person kan göra skillnad och jag vill verkligen avmystifiera och säga här är dessa väldigt enkla verktyg: gå ut och skaka den.
Buổi họp tối gia đình cũng thực sự thú vị vì đôi khi chúng tôi đi ra ngoài ăn kem.
Familjens hemafton är också jättekul för ibland går vi ut och äter glass.
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó.
Det var verkligen detta omnämnande av Dickon som gjorde Mary bestämmer sig för att gå ut, om hon var inte medveten om det.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Och vi visar gott uppförande genom att inte prata, skicka sms, äta eller i onödan omkring i korridorerna under programmet.
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết.
(1 Moseboken 2:17; 3:19) De drog sig verkligen bort från Guds styre, och med tiden degenererades de verkligen och dog.
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài.
Du lär dig att koncentrera dig på studiematerialet i stället för att avvika från ämnet genom att framhålla sådant som kan vara intressant, men som inte är nödvändigt för att man skall förstå ämnet.
Làm thế nào kinh nghiệm này đã chuẩn bị cho Ê Sai đi ra ngoài ở giữa dân chúng và giảng dạy sự hối cải?
Hur förberedde den här upplevelsen Jesaja för att gå ut bland folket och predika omvändelse?
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết.
Om jorden däremot var något mindre, skulle det livsuppehållande syret försvinna och ytvattnet dunsta.
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Alma beskrev denna del av Frälsarens försoning: ”Och han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar” (Alma 7:11; se också 2 Ne. 9:21).
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
Hans minne och muskelsamordning kan också försämras.
(Ví dụ, bài viết của các anh chị em về An Ma 7:11 sẽ bắt đầu như thế này: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng ... và... và mọi sự.”)
(Så till exempel skriver du början av Alma 7:11 på följande sätt: ”Och han skall gå ut och lida ... och ... och ... av alla slag”.)
Khi chúng tôi thực sự đi ra ngoài để làm lễ đặt viên đá góc nhà, thì không có sự hiện diện của những người ngoại đạo, trẻ em, giới truyền thông, hoặc những người nào khác.
När vi sedan gick ut för att utföra hörnstensceremonin fanns det inga icke medlemmar, barn, mediapersoner eller andra där.
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn.
Sunt umgänge kan också göra mycket för att fylla ut det tomrum som ensamheten skapar.
Các bạn có thể thấy, Trung Quốc dưới sự chiếm đóng của nước ngoài thật ra đã có thu nhập giảm sút và đi xuống cùng vị trí với Ấn Độ ở đây.
Ni ser, Kina under utländskt styre sänkte faktiskt sin inkomst och gick ner till Indiens nivå här.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
”Och han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
”Han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
”Och han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar ...
“Và [Chúa Giê Su] sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
”Och [Jesus] skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11).
”Och han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar” (Alma 7:11).
Từ đó trở đi, ngoài việc tạo ra một môi trường đầy khó khăn, cản trở sự vâng phục Đức Giê-hô-va, những ác thần này đã khiến nhân loại vô cùng khốn khổ.
Sedan dess har dessa onda andar orsakat mänskligheten ve och svårigheter utan motsvarighet förutom att de har främjat en miljö som gör lydnaden för Jehova till en utmaning.
Ngoài ra, trong những năm của tuổi già dân này cũng tương đối ít bị những bệnh tật thường đi đôi với sự già nua.
”Mabaanerna åtnjuter en livslängd som skulle vara anmärkningsvärd även i det medicinskt sett mest bortskämda samhälle.
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
Satan kan underblåsa ett sådant självbedrägeri och få en person att följa en kurs som han tror är rätt, fast den i själva verket leder till döden.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av sự đi ra ngoài i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.