Vad betyder sự thông qua i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự thông qua i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự thông qua i Vietnamesiska.
Ordet sự thông qua i Vietnamesiska betyder kostnaden för en resa, genomresa, passage, hästdroska, inställning. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự thông qua
kostnaden för en resa(passage) |
genomresa(passage) |
passage(passage) |
hästdroska(carriage) |
inställning(carriage) |
Se fler exempel
Bất tuân dân sự thông qua World Wide Web. Civil olydnad via internet. |
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? Hur kan vi visa gott omdöme i det vi säger? |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Jesus visade alltid gott omdöme i både ord och handling. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? Vad innebär det att ha gott omdöme, och hur visar vi det i ord och handling? |
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết. Jag tror att enbart genom osäkerhet når man förståelse. |
Tôi đã học được một bài học đắt giá thông qua sự đấu tranh của bản thân. Jag har lärt mig mycket genom min personliga kamp. |
Tuy nhiên, các bạn có thể liên lạc với các chỉ dẫn dân sự, với nhau, thông qua kết nối vệ tinh an toàn. Ni kan kommunicera med civilmilitär och med varandra via en säker satellitförbindelse. |
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng. Ett sätt att handla med insikt är att anta de utmaningar det innebär att anpassa sig till ett nytt levnadssätt, inbegripet detta att lära sig ett nytt språk och att lära känna människorna. |
Đức Chúa Trời lên án việc tìm kiếm sự giúp đỡ qua thuật thông linh. Gud fördömer att man söker hjälp genom någon form av spiritism. |
Họ tuyên bố sự đính hôn của họ thông qua The Times vào tháng 9 năm 2017. De meddelade sin förlovning genom The Times i september 2017. |
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói? Hur visade Jesus gott omdöme i det han sa? |
Như vậy, ngôi sao sẽ có thêm năng lượng để chiếu sáng cả thiên hà thông qua sự chiếu sáng và giải phóng tia gamma. På så sätt hade vår stjärna extra energi för att överglänsa resten av galaxen i ljusstyrka och utsöndring av gammastrålning. |
Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt. Vad hon märkte när hon rökte på ett medvetet sätt var att rökning smakar skit. |
Tôi xin lấy hai ví dụ nổi tiếng, chúng rất nổi tiếng về sự biểu đạt khoa học thông qua nghệ thuật. Jag valde två välkända exempel, därför att de är välkända för att uttrycka vetenskap genom konsten. |
Bán cầu phải của chúng ta, nó nghĩ bằng hình ảnh và nó học khả năng phán đoán thông qua sự chuyển động của cơ thể chúng ta. Vår högra hjärnhalva tänker i bilder och den lär sig kinestetiskt, genom kroppens rörelser. |
Mục tiêu của IUGS là thúc đẩy sự phát triển của các ngành khoa học Trái Đất thông qua sự hỗ trợ của các nghiên cứu khoa học trên diện rộng có liên quan đến toàn bộ hệ thống Trái Đất. Organisationen ska verka för att stödja utvecklingen av geovetenskaperna genom stöd av breda vetenskapliga studier som relaterar till hela jorden. |
Và một trong những cách ông tạo ra sự phá rối là thông qua bộ phiếu đặc biệt này -- tôi có 1 bộ với chữ ký tặng đây -- cảm ơn, Brian. Ett av sätten han skapar omvälvningar är genom en egendomlig kortlek - Jag har en signerad kopia här - tack, Brian. |
Các thiên hà elíp thường được tìm thấy ở trung tâm các cụm thiên hà, và có thể từng được thành lập thông qua sự hoà trộn các thiên hà lớn. Elliptiska galaxer finns oftast i kärnan av galaxhopar och tros bildas genom sammanslagningar av andra galaxer. |
Tôi đã được Nhà Trắng ủy quyền tiêu diệt mối đe dọa thông qua hành động quân sự. Jag har fått tillstånd av Vita Huset att förstöra hotet genom militärt ingripande. |
Nói dối có thể bao gồm xuyên tạc, bóp méo sự thật hoặc bỏ qua thông tin quan trọng để lừa gạt người khác, và phóng đại sự thật để gây ấn tượng sai. Det inbegriper även att förvränga information eller utelämna viktiga detaljer i syfte att lura någon. Det kan också handla om att överdriva eller förstora upp något för att ge en falsk bild. |
Hơn nữa, điều luật cho phép mọi công dân Hy Lạp có quyền thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế nghĩa vụ quân sự, vừa được thông qua vài năm trước đó, đã được tái xác nhận khi Hiến pháp Hy Lạp sửa đổi. Och en lag som trätt i kraft några år tidigare och som gav alla grekiska medborgare rätt till alternativ civiltjänstgöring fastslogs på nytt i samband med att den grekiska grundlagen omarbetades. |
Chắc chắn là một ý tưởng lớn, và là thứ ông ta cảm thấy thực sự rõ ràng và ảnh hưởng sâu sắc đến quyết định vật thể này thông qua sự chuyển động của dữ liệu toàn cầu, khuynh hướng và thông tin khác liên quan đến địa cầu, trên khối cầu này. Det var en stor idé, självklart, och det var en idé som han ärligt kände kunde informera och på djupet påverka beslutsorganen i denna organisation, genom animationer av globala data, trender och annan information gällande jorden, på denna sfär. |
Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta học hỏi qua kinh nghiệm về sự thông sáng của việc biết vâng lời. Men många av oss får genom erfarenhet lära sig att det är klokt att vara lydig. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự thông qua i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.