Vad betyder sự xếp hạng i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự xếp hạng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự xếp hạng i Vietnamesiska.
Ordet sự xếp hạng i Vietnamesiska betyder kollokation. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự xếp hạng
kollokation
|
Se fler exempel
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ. Jag känner många med de högsta befattningarna i sin organisation som inte är alls är några ledare. |
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng. Det här är deras förändring i gillandepoäng, skillnaden från första gången de rankade till andra gången de rankade. |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. Obs! Hur Faktapanelen ser ut för en viss utgivare påverkar inte vilken rankning utgivarens sidor har i resultaten på Google Sök. |
Do có sự giảm doanh số đĩa đơn CD tại Ý, nên FIMI thay thế bảng xếp hạng dựa trên doanh số dạng đĩa bằng một bảng xếp hạng số, dựa trên download kỹ thuật số trên Internet và điện thoại di động hợp pháp vào ngày 1 tháng 1 năm 2008. När försäljningen av CD-singlar minskade i Italien, ersatte sin fyfiska singellista med en nedladdningslista baserad på lagliga nedladdningar via Internet och mobiltelefoner den 1 januari 2008. |
Ở Anh nó trở thành đĩa đơn xếp hạng tệ nhất khi không thể nằm trong top 200, nhiều người cho nguyên do là vì không có sự quảng bá và phát thanh. Där fick låten den sämsta listposition som bandet har haft, den kom inte ens med på "top 200", mycket på grund av brist av reklamkampanjer och radiosändningar. |
Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. låg Indien på fjärde plats i tillväxt bland ekonomier på frammarsch. |
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34). Det missbruk och den korruption som ett sådant system skapade fick människorna att placera uppbördsmän bland syndare och skökor — i de flesta fall antagligen med rätta. |
Trong xuyên suốt sự nghiệp, Madonna đã sáng tác và sản xuất cho hầu hết các bài hát của mình, bao gồm nhiều đĩa đơn đạt vị trí số 1 tại các bảng xếp hạng thu âm như "Like a Virgin", "Into the Groove", "Papa Don't Preach", "Like a Prayer", "Vogue", "Frozen", "Music", "Hung Up" và "4 Minutes". Genom sin karriär har hon skrivit och producerat merparten av sina låtar, där flera av dem toppat listorna, däribland "Like a Virgin", "Into the Groove", "Papa Don't Preach", "Like a Prayer", "Vogue", "Frozen", "Music", "Hung Up" och "4 Minutes". |
Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại. Den innehåller fäktning, slagsmål, tortyr, hämnd jättar, monster, jakter, flykter äkta kärlek, mirakel och den rankas som en av tidernas bästa dejtfilmer. |
Cách các nguyên tử được xếp hạng và liên hệ với nhau biểu đạt sự hữu hiệu và cách tổ chức đáng phục, theo thứ tự giống một đồ biểu. Atomernas uppbyggnad och inbördes förhållande vittnar om ekonomi och en vördnadsbjudande organisation, som gör att grundämnena kan grupperas i en systematisk tabell. |
Thí dụ, khi bạn nói về sự phạm pháp, đừng dùng những đại danh từ nào ám chỉ bạn xếp các thính giả vào hạng người phạm pháp. Om du till exempel talar om ungdomsbrottsligheten, bör du inte använda sådant tilltalssätt som skulle kunna få åhörarna att känna sig som ungdomsbrottslingar. |
Nếu có người xếp hạng cuộc đời của họ được 8 trên thang điểm 10, bạn có rất nhiều sự không chắc chắn về mức độ hạnh phúc của họ với bản chất trải nghiệm của họ. Om jag berättar för er att någon rankade sitt liv som åtta av tio har ni massor av osäkerhet om hur lycklig denna person är med sitt upplevande själv. |
Trong năm 2005, Freedom House xếp hạng các quyền chính trị ở Libya là "7" (1 là tự do nhất và 7 không hề có tự do), tự do dân sự là "7" và đánh giá tự do "Không tự do". ^ Freedom House rankade 2005 de politiska rättigheterna i Libyen som "7" (där 1 representerar mest fri och 7 minst fri), medborgerliga friheter som "7" och gav det frihetsrankningen "Inte fri". |
Phao-lô kết thúc bài giảng của ông bằng cách khuyến khích người nghe đừng để mình bị xếp hạng cùng với những kẻ mà Đức Chúa Trời báo trước là sẽ khinh dể sự sắp đặt tuyệt diệu để giải cứu này (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30-41). Paulus avslutade sitt tal med att uppmana sina åhörare att se till att inte hamna bland alla dem som Gud förutsade skulle nonchalera denna underbara räddningsanordning. — Apostlagärningarna 13:30—41. |
Đĩa đơn ra mắt của nhóm, "Bring Me to Life", có sự tham gia của ca sĩ khách mời Paul McCoy từ 12 Stones, là một đĩa đơn thành công ở phạm vi toàn cầu của ban nhạc, và giành vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Mỹ. Låten "Bring Me to Life", som gästas av Paul McCoy från 12 Stones, blev en internationell hit för bandet och nådde femte plats på American Billboard Hot 100. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự xếp hạng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.