Vad betyder vết tì i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet vết tì i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder vết tì i Vietnamesiska.
Ordet vết tì i Vietnamesiska betyder dragon, Dragon, drake, lindorm, Drake. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet vết tì
dragon
|
Dragon
|
drake
|
lindorm
|
Drake
|
Se fler exempel
Trời, không vết tì nào Den är perfekt! |
Bài giảng “Giữ mình tách rời khỏi thế gian và không bị tì vết” nhấn mạnh việc chúng ta cần phải tránh không để bị tì vết vì có tính thiên vị và phân chia giai cấp (Gia-cơ 2:5-9). I talet ”Hur vi håller oss avskilda och bevarar oss utan fläck från världen” betonades behovet av att undvika partiskhetens och klasskillnadernas fläckar. |
Chúng ta có giữ mình không tì vết không? Håller vi oss ostraffliga inför Gud? |
Tôi đã nói, hồ sơ không tì vết. Han är fläckfri. |
32 năm ko một tì vết. 32 år utan ett enda felsteg. |
Một tì vết cho thấy có điều gì sai sót, khiếm khuyết bên trong. En defekt antyder att någonting i det inre är felaktigt, bristfälligt. |
22. a) Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh những tì vết hay khiếm khuyết về thiêng liêng? 22. a) Vad kommer att hjälpa oss att undgå varje andlig fläck eller defekt? |
Cho đến 4 tháng trước, hồ sơ của ổng không tì vết... Fram till 4 månader sedan, HANS postens FLÄCKFRITT- |
Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo. Det var som om han fick en buckla eller ett fult märke. |
“Nhưng được nên thánh và không tì vết”.—5:27. ”Ingen har någonsin hatat sitt eget kött.” |
Xin giữ nó nguy nga không tì vết. Bevara dess rykte fläckfritt. |
16 Phi-e-rơ cũng nói rằng chúng ta phải “chẳng chỗ trách được [“không tì vết”, Bản Dịch Mới] ”. 16 Petrus säger också att vi måste bli funna ”oklanderliga”, dvs. fläckfria, utan defekter. |
Chúng là các linh hồn trong sáng không có tì vết của thế gian—dễ dạy và đầy đức tin. De är oskyldiga andar som är obefläckade av världen — läraktiga och fulla av tro. |
Nhưng khi Thanh tra Hewitt và các hạ sĩ đến, thứ chất đó đã bay hơi không để lại tì vết. Men när kommissarie Hewitt och hans kriminalkonstaplar väl kom dit hade det hunnit förångats utan att lämna ett spår. |
2 Chúng ta nhất quyết giữ mình thanh sạch trước Đức Giê-hô-va và không bợn tì vết của thế gian này. 2 Det är vårt beslut att förbli rena inför Jehova och utan fläck från världen. |
Việc trở nên không tì vết của thế gian đòi hỏi không những đức tin mà còn sự hối cải và vâng lời. Att bli obesmittad av världen kräver inte bara tro, utan också omvändelse och lydnad. |
Những điều kiện này cũng là biểu tượng cho sự hy sinh cuối cùng của Chiên Con không tì vết của Thượng Đế. Dessa krav var också symboliska för det slutliga offer som skulle göras av Guds fläckfria Lamm. |
Vì thế, khi ông đã sanh con cái, hết thảy chúng đều nhận cái tì vết của tội lỗi hay là sự bất toàn. När han fick barn, fick de alltså alla just detta syndens eller ofullkomlighetens märke. |
Vì chúng ta không thể nào tự tẩy rửa được tì vết của tội lỗi hay tự giải thoát khỏi án phạt của Đức Chúa Trời. Vi kan inte rena oss från syndens befläckelse eller frigöra oss från Guds fördömelse. |
Khi nhìn sơ trong gương, chúng ta thấy rõ những khuyết điểm và tì vết của cơ thể, cho thấy sự bất toàn về thể xác. En blick i spegeln, och vi kan inte undgå att lägga märke till den fysiska kroppens skavanker, tecken på fysisk ofullkomlighet. |
Ngài là Đấng không tì vết và cứu chuộc chúng ta khỏi tội lỗi và củng cố chúng ta để làm điều thiện và trở nên tốt hơn. Han som är obefläckad återlöser oss från synd och stärker oss så att vi kan göra gott och bli bättre. |
34 Và tới mức mà họ làm được như vậy, thì họ sẽ atẩy sạch y phục của mình, và họ sẽ trở nên không tì vết trước mặt ta. 34 Och i den mån de gör detta skall de arena sina kläder och de skall vara obefläckade inför mig. |
Chúng ta phải cố gắng luôn luôn mặc lấy nhân cách mới, đừng để cho những nét nào thuộc lối sống cũ gây tì vết cho nhân cách mới. Vi måste hela tiden sträva efter att ta på oss den nya personligheten och inte låta den bli befläckad av personlighetsdrag som vi lagt oss till med i vårt gamla levnadssätt. |
Giữ được sự trung kiên không tì vết, ngài đã có thể nói cùng các kẻ nghịch lại ngài: “Trong các ngươi có ai bắt ta thú tội được chăng?” (Hebréerna 7:26) I fullkomlig ostrafflighet kunde han säga till sina fiender: ”Vem av er bevisar att jag är skyldig till synd?” |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av vết tì i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.