světová strana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ světová strana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ světová strana trong Tiếng Séc.
Từ světová strana trong Tiếng Séc có nghĩa là hướng chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ světová strana
hướng chínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Z celého srdce vás naléhavě žádám, abyste nám, prosím, pomohli odsunout svět stranou. Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian. |
Pomozte nám prosím odsunout svět stranou. Xin các em giúp chúng tôi đẩy lui thế gian. |
„Cudnost v necudném světě“, strana 42 – diskutujte se členy rodiny o otázkách uvedených v tomto článku. “Sự Trinh Khiết trong một Thế Giới Dâm Ô,” trang 42: Thảo luận với những người trong gia đình về những câu hỏi được đặt ra trong bài này. |
Todd Christofferson, „je učit evangeliu Ježíše Krista – Jeho nauce – po celém světě.“ (Strana 86.) Todd Christofferson dạy: “Mục đích cơ bản của chúng ta là giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, giáo lý của Ngài trên khắp thế gian” (trang 86). |
Tvrdil, že evangelia jsou čtyři, protože existují čtyři světové strany. Ông nói phải có bốn sách Phúc âm như bốn phương trời và bốn hướng gió. |
Odšroubuj to a vypustíš větry ze všech čtyř světových stran. Con mở nắp ra, con sẽ thổi gió từ ra tứ phía. |
Během obřadu svátosti odkládáme svět stranou. Trong lúc thực hiện Tiệc Thánh, chúng ta để thế gian sang một bên. |
* Prorok Joseph vyjádřil obavy týkající se toho, jak „se vytrácejí láskyplné pocity... ve světě“. (Strana 424.) * Tiên Tri Joseph bày tỏ mối quan tâm về “sự giảm sút các cảm nghĩ trìu mến ... trên thế gian” (trang 459). |
Můžete stát na jedné straně světa, něco zašeptat a na druhé straně světa to uslyší. Các bạn có thể đứng ở phía bên kia của thế giới thỏ thẻ điều gì đó và lời thỏ thẻ đó sẽ được nghe ở đầu bên kia. |
Na prvním místě zeměpisná šířka, na druhém délka: Pokud nepoužíváte označování světových stran písmeny (N, S, E a W), uvádějte šířku před délkou. Vĩ độ trước, kinh độ sau: Trừ khi bạn sử dụng ký hiệu hướng (N, S, E hoặc W), hãy nhập vĩ độ trước kinh độ. |
Jeho říše byla větší než říše ‚medvěda‘, protože k ní patřila Makedonie, Řecko a Perská říše. (Viz rámeček „Mladý král dobývá svět“, strana 153.) Lãnh thổ của ông rộng lớn hơn là lãnh thổ của “con gấu”, vì bao gồm cả Macedonia, Hy Lạp, và Đế Quốc Phe-rơ-sơ.—Xin xem “Một vị Vua trẻ chinh phục thế giới”, nơi trang 153. |
Rozhovor mezi starším a jedním nebo dvěma služebními pomocníky založený na brožuře Svědkové Jehovovi sjednoceně činí Boží vůli na celém světě, strany 14 a 15. Trưởng lão thảo luận với một hay hai tôi tớ thánh chức, dựa theo sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời, trang 14, 15. |
Připomeň si, co se o roli matky píše v dokumentu „Rodina – prohlášení světu“ (viz strana 101). Ôn lại điều mà “Gia Đình: Bản tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem trang 101) nói về vai trò của người mẹ. |
Připomeň si, co se v dokumentu „Rodina – prohlášení světu“ (viz strana 101) říká o roli manželky a matky. Hãy xem lại điều mà “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem trang 101) nói về việc làm vợ và làm mẹ. |
Allredová mluvili o tom, jak se evangelium šíří mezi národy po celém světě (viz strany 81 a 10). Allred nói về việc phúc âm được rao giảng ở khắp các quốc gia trên thế giới (xin xem các trang 81 và 10). |
Vnitřní strany obálky: Několik řečníků zmínilo dokumenty „Žijící Kristus“ a „Rodina – prohlášení světu“. (Viz strany 26, 36, 39, 62 a 100.) Bìa bên trong: Vài người nói chuyện nhắc tới “Đấng Ky Tô Hằng Sống” và “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem các trang 26, 36, 39, 62, and 100). |
Přečti si poselství Prvního předsednictva na první straně této brožury, dokument „Rodina – prohlášení světu” (viz strana 101) a oddíl věnovaný rodině v brožuře Pro posílení Mládeže. Đọc sứ điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn ở trang 1 của quyển sách này, “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem trang 101), và phần viết về gia đình trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Přečti si dokument „Rodina – prohlášení světu“ (viz strana 101), 2. Petrovu 1, Almu 7:23–24 a Nauku a smlouvy 121:45. Hãy đọc “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (xin xem trang 101); 2 Phi E Rơ 1; An Ma 7:23–24; và Giáo Lý và Giao Ước 121:45. |
Na podporu svých programů vytvořil Hamilton novou politickou stranu - první na světě založenou na voličích - Federalistickou stranu (Federalist Party). Để hỗ trợ cho các chương trình của mình, Hamilton thành lập một đảng chính trị mới - đảng đầu tiên trên thế giới dựa vào cử tri - đó là Đảng Liên bang. |
Holland z Kvora Dvanácti apoštolů učil, že Spasitelovo Usmíření a Vzkříšení představují „nejvznešenější projev čisté lásky, která kdy byla v historii tohoto světa projevena“. (Strana 104.) Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ dạy rằng Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi tạo thành “sự biểu hiện uy nghi nhất về tình yêu luôn luôn thanh khiết để được cho thấy trong lịch sử của thế giới này” (trang 104). |
Není tedy divu, že mnoho lidí po celém světě vnímá politické strany jako nejzkorumpovanější ze všech institucí. Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người trên khắp thế giới nghĩ rằng các đảng phái chính trị là cơ quan tham nhũng nhiều nhất. |
I když Snake Eyes a Jinx chytí Storma, pořád jsou na druhé straně světa. Ngay cả nếu Jinx và Snake eyes bắt được Storm, chúng ta vẫ còn một nửa thế giới |
Mnohé se změnilo od doby, co jsme spatřili odvrácenou stranu světa. Chà, chắc đã thay đổi khi chúng ta gặp nhau ở bên kia thế giới. |
Právě teď je svět na naší straně. Ngay bây giờ, thế giới đang đứng về phía chúng ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ světová strana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.