svézt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svézt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svézt trong Tiếng Séc.
Từ svézt trong Tiếng Séc có các nghĩa là lái, điều khiển, sự gắng sức, sự nổ lực, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svézt
lái(drive) |
điều khiển(drive) |
sự gắng sức(drive) |
sự nổ lực(drive) |
dẫn(drive) |
Xem thêm ví dụ
Potřebuješ svézt? Con có cần bố đưa đi không? |
Smím vás svézt? Cho phép tôi đưa bạn về nhé? |
Chceš se svézt? Bạn muốn quá giang không? |
Jen potřebuji svézt! Tôi chỉ muốn quá giang thôi. |
Naši zvídaví přátelé a sousedé, kteří nejsou naší víry, se na této vlně mohou svézt také. Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này. |
Chceš svézt? Muốn quá giang không? |
Jestliže jedeme do sálu Království nebo na sjezd vozem jako skupina, mohli bychom svézt některé starší členy sboru, kteří by to přivítali? Khi chúng ta sắp đặt một nhóm đi chung xe đến Phòng Nước Trời hoặc đi hội nghị, có người lớn tuổi nào muốn đi cùng hay không? |
Kolonie agresivních ohnivých mravenců vypadá, že chce svézt. Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN: |
Jestli se chceš dostat nahoru, budeš potřebovat svézt. Nếu cô muốn lên đó, cô sẽ cần có phương tiện đấy. |
Můžeme tě svézt. Bọn tôi có thể cho cô quá giang về. |
„Vracel jsem se z přístavního města Temy do odbočky Watch Tower Society v Ghaně a zastavil jsem nějakému mladíkovi, který se potřeboval svézt do města. “Từ thành phố cảng Tema trở về văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh ở Ghana, tôi cho một thanh niên lên xe quá giang vào phố. |
Můžu se svézt? Cho cháu chơi được không? |
Můžete mě svézt? Anh có thể cho tôi quá giang? |
Jen potřebuju svézt. Tôi chỉ cần đi nhờ xe thôi. |
A jejich starší děti nám volaly, když potřebovaly svézt domů z práce, a svým rodičům se zrovna nemohly dovolat. Và con cái lớn của họ gọi điện thoại cho chúng tôi khi chúng cần người chở về nhà từ chỗ làm và không thể liên lạc được với cha mẹ của chúng. |
Chceš svézt nebo co? Muốn quá giang hay sao? |
Nechceš svézt domů? Em đến để đưa anh về nhà. |
Chcete svézt? Muốn đi nhờ không? |
Potřebujete svézt? Cần đi ké không? |
Jen chlap, co potřeboval svézt. Chỉ là hành khách cần chở. |
Chuckie, chceš se svézt v sanitce? Chuckie muốn đi xe cứu thương chứ? |
Chceš svézt XIII? Tôi cho anh quá giang được không XIII? |
Chceš svézt? Cô muốn gì? |
Mohl byste mě svézt? Tôi có thể đi nhờ được không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svézt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.