sypat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sypat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sypat trong Tiếng Séc.

Từ sypat trong Tiếng Séc có các nghĩa là trút, giội, rót, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sypat

trút

verb

giội

verb

rót

verb

đổ

verb

Takže všechny ty peníze se začaly sypat
Nên tiền bắt đầu đổ vào,

Xem thêm ví dụ

Odpočineme si, zpomalíme, nevyhnutelně se to všechno sype.
Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra
Uvelebila jsem se vedle ní, sypu jí písek na paži, pak na nohy.
Nên tôi đã cuộn tròn kế bên con bé và đổ cát lên cánh tay còn lại rồi tới chân của nó.
A jde dál a sype ze sebe další věci o vzácných ptácích a řasách a podivných vodních rostlinách.
Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ.
Porád čvachtám anglinu, ale sype se ze mě...
Khi tôi nói chuyện bằng tiếng Anh giọng tôi nghe vẫn có...
Bezcitní muži ‚prahli‘ po tom, aby ‚ponížené osoby‘ pokořili do takové míry, že si tito chudí lidé budou sypat prach na hlavu, což bylo znamením tísně, zármutku nebo pokoření.
Những kẻ vô tâm “tham”, tức ráng tìm cách làm cho “người nghèo-khó” lâm vào tình trạng tệ hại đến nỗi rải bụi đất trên đầu mình, biểu lộ sự đau khổ, than khóc, hoặc tủi nhục.
Nechtěl jsem sypat sůl do rány.
Tôi không muốn vội vã quá.
To bude ještě nějakej čas sypat.
Điều đó làm tăng giá trị của tôi.
Ať to sype, vy děvky.
Tropez, vậy đó! Xem cái gì nè, mấy gái.
Když je podnětná, sype se pomalu.
Nếu bị kích thích, cát sẽ chạy rất chậm.
Pohřební obřad, že jsem pro tebe bude mít, v noci se na tvůj hrob sypat a plakat.
Các đám ma mà tôi cho ngươi sẽ giữ, Nightly được rải bông mộ Chúa và khóc.
Každý večer přijíždí nákladní vůz do pekárny v mém sousedství a sype asi tunu mouky do podzemních nádrží.
Tối nào cũng có 1 chiếc xe tải dừng lại chỗ hàng xóm của tôi và đổ hàng đống bột xuống bể ngầm.
Takže všechny ty peníze se začaly sypat a všechna ta sláva přicházela, tak jsem si říkal, co s tím budu dělat.
Nên tiền bắt đầu đổ vào, và sự nổi tiếng bắt đầu đổ vào, và tôi, làm gì với chúng đây?
Syp, ty kašpare.
Karen, lại anh nữa.
Jak se sype, já nemám pochyby že budeš opět šampión.
Nếu cứ như vậy, tôi sẽ không ngạc nhiên khi anh giành lại chức vô địch.
Chlapec přišel s květinami, aby sypat své dámy hrob;
BOY Ông đi kèm với hoa rải bông nghiêm trọng của phụ nữ;
Při nebi, budu trhat ti kloub kloub, a sypat to hlad hřbitově se svou končetin:
Trời, tôi sẽ xé ngươi chung do các liên, rải bông này nhà thờ đói với chi ngươi:
Děti z místní školy však začaly na zamrzlé říčky sypat kukuřici, a díky tomu ptáci přežili.
Nhờ các em học sinh vãi bắp trên mặt suối đóng băng, và sếu đã sống sót.
Kardiologie asi dost sype.
Bác sĩ tim mạch giàu quá nhỉ.
Viděla jsem, jak do něj ten člověk z Magisteria sype nějaký prášek.
Cháu đã thấy cái ông từ Bộ... đổ thứ bột gì đó vào rượu mà.
Přitom v zemích, jako jsou například Spojené státy a Kanada, se z církevních pokladnic neustále sypou peníze na vysoké soudní výlohy a na pokuty, k nimž byli odsouzeni duchovní, kteří nestoudně zacházeli s dětmi nebo s dospělými. — Matouš 23:1–3.
Đồng thời, trong các nước như Hoa Kỳ và Gia Nã Đại, các nhóm tôn giáo đang mất nhiều tiền cho các vụ kiện tụng và tiền bồi thường khi hàng giáo phẩm bị tòa án kết án vì các hành vi dâm loạn cùng trẻ con và người lớn (Ma-thi-ơ 23:1-3).
Když vám tohle tak sype, proč jí bral?
Vậy nếu cậu tìm được nhiều tiền thì tại sao phải làm việc đó.
Na prostřední věž se už sypou hromady creepů.
Trụ giữa cũng đã đang bị đẩy rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sypat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.