sysel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sysel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sysel trong Tiếng Séc.
Từ sysel trong Tiếng Séc có các nghĩa là chuột vàng, rùa đất, chuột túi, chuột nhảy, tầng sáp ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sysel
chuột vàng(gopher) |
rùa đất(gopher) |
chuột túi(gopher) |
chuột nhảy
|
tầng sáp ong
|
Xem thêm ví dụ
Gravitace, vzduch, syslové. Trọng lực, không khí, lũ chuột đất. |
Ten parchant je tam zalezlej jako sysel Thằng khốn đó bám sát như Alabama vậy |
Tenhle sysel však zůstává na místě. Nhưng con sóc cứ cố thủ ở chỗ an toàn. |
No, pane Obličeji, jel jsem do Red Rocku, můj kůň šlápl do syslí díry pod sněhem a zkurvil si nohu, musel jsem ho utratit. Oh thưa ông, tôi đang cưỡi ngựa tới Red Rock và ngựa của tôi bị sa chân vào một cái lỗ nó gãy chân rồi, tôi phải bỏ nó lại. |
Sysel je v pasti. Con sóc giờ kẹt cứng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sysel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.