tåla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tåla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tåla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tåla trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tåla
chịuverb Jag tål inte folk som kryper för mig. Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp. |
Xem thêm ví dụ
De är tåliga, ”ståndaktiga och orubbliga”2 under många olika svåra omständigheter och förhållanden. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Lyckliga är alla som tåligt väntar på honom.” Phước thay cho mọi kẻ trông-đợi Ngài ! |
De här killarna tål mer än vad jag gör. Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi. |
Men Gud är trofast, och han skall inte låta er bli frestade utöver vad ni kan tåla, utan tillsammans med frestelsen skall han också bereda utvägen, så att ni kan uthärda den.” (1 Korinthierna 10:13) Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
b) Hur skulle vårt byggnadsarbete kunna visa sig vara bristfälligt och inte tåla eld? (b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào? |
Kan ni tåla att vara distinkta och annorlunda? Các chị em có thể chịu có sự khác biệt và phân biệt rõ ràng không? |
2 För att Jehova ska kunna se till att vi inte blir frestade utöver vad vi kan tåla måste han veta allt om oss – vilka prövningar vi ställs inför, vilket slags människa vi är och exakt hur mycket vi klarar av. 2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta. |
(1 Korintierna 10:13) Vi kan be att Jehova leder oss, så att vi inte frestas utöver vad vi kan tåla och att han sörjer för en utväg, när vi blir hårt ansatta. Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
Men när en person kommer i kontakt med ett protein som han eller hon inte tål, stimulerar IgE-antikropparna frigörandet av histamin som då ger upphov till en allergisk reaktion. Varför det här händer vet man inte än. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
Men Gud är trofast, och han skall inte låta er bli frestade utöver vad ni kan tåla, utan tillsammans med frestelsen skall han också bereda utvägen, så att ni kan uthärda den.” — 1 Korinthierna 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
Jag tål inte folk som kryper för mig. Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp. |
Som det står i Romarbrevet 12:12: ”Var glada i hoppet, tåliga i lidandet, uthålliga i bönen.” Như Rô Ma 12:12đã nói: “Hãy vui mừng trong sự trông cậy, nhịn nhục trong sự hoạn nạn, bền lòng mà cầu nguyện.” |
Det tål jag. Cái này tôi chịu nổi. |
28 utan att ni ödmjukar er inför Herren och åkallar hans heliga namn och ständigt avakar och ber så att ni inte blir bfrestade mer än ni kan uthärda, och därmed leds av den Helige Anden och blir ödmjuka, csaktmodiga, undergivna, tåliga, fulla av kärlek och tålmodiga i allt, 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
De tål inte uttorkning. Chúng không chịu được sự khô hạn. |
Men skulle deras vittnesmål tåla en närmare granskning? Nhưng lời chứng của họ có đứng vững khi đem ra xét xử không? |
Du har säkert ätit nåt som du inte tål. Uh uh. Có khả năng có thứ gì đó chèn vào bên phải dạ dày. |
Det är Kristi kärlek till oss som är ’tålig och god och [inte] avundas’. Đó là tình yêu thương của Đấng Ky Tô dành cho chúng ta mà ‘nhịn nhục lâu dài, và là nhân từ, không ganh tỵ.’ |
Ge honom vad han tål. Đi đá đít vài thằng đi em. |
Den ödmjuke kristne intar den här hållningen: ”Om Gud tillåter det, kan jag tåla det”, vilket faktiskt också är vad aposteln Paulus säger i 1 Korinthierna 10:13: ”Ingen frestelse har kommit över er utom vad som är vanligt för människor. Tín đồ đấng Christ khiêm nhường có thái độ này: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, tôi có thể chịu được”, cũng như sứ đồ Phao-lô nói, như chúng ta đọc nơi I Cô-rinh-tô 10:13: “Những sự cám-dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người. |
Vi måste vara helt förvissade om att Jehova aldrig låter oss gå igenom något som är ”utöver vad ... [vi] kan tåla, utan tillsammans med frestelsen skall han också bereda utvägen” Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi” |
Jehonadabs positiva svar fick Jehu att sträcka ut handen och bjuda Jehonadab att stiga upp i hans stridsvagn och att säga: ”Så följ då med mig och se att jag inte tål någon rivalitet gentemot Jehova.” Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”. |
14 Kom också ihåg att vi har det kraftfulla stödet från Silo, som tillsammans med sin Fader inte kommer att låta någon fiende – demon eller människa – pröva vår lydnad utöver vad vi kan tåla. 14 Cũng hãy nhớ rằng chúng ta có sự hỗ trợ mạnh mẽ của Đấng Si-lô, đấng cùng với Cha ngài sẽ không để bất cứ kẻ thù nào—ma quỉ hoặc loài người—thử thách sự vâng phục vượt quá sức chịu đựng của chúng ta. |
Jag ska inte behöva tåla det i mitt hem! Anh không cần ai nói thế ở nhà anh! |
Kommer ditt arbete att tåla elden? Công việc của bạn có chống được lửa không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tåla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.