tavan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tavan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tavan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tavan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tavan
trầnnoun Haydi bu tavana bakalım ve hikâye anlatımının küreselleşmesini görelim. Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới. |
trần nhànoun Haydi bu tavana bakalım ve hikâye anlatımının küreselleşmesini görelim. Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Geceleri uyanik bir sekilde tavana bakip bir mantik bagi kurmaya çalisiyorum. Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề. |
Tavanda geri kalan sahneler, etrafımızdaki dünyanın kalabalık kaosunu yansıtıyor. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Ses titreşimleri, duvarlardan, zeminden ve tavantan yansır ve odanın içeriğinden etkilenir. Sóng âm có thể bị phản xạ bởi tường, sàn và trần nhà; và bị ảnh hưởng bởi các đồ đạc trong phòng. |
İspanyol gribi salgınının tavan yaptığı bir akşam iki arkadaş bir derse giderler. Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết. |
Yaptıkları ilk iş tavanı dekore etmekti. Điều đầu tiên họ làm là trang trí trần nhà. |
İster tavada ister kebap olarak. Chiên hay nướng cũng được. |
Tavanda koca bir delik açılmış. Mái nhà có cái lỗ to tướng. |
Eğer havalandırma ünite ısısı tavanda 95 dereceyi aşarsa poliüretan yapıştırıcı yumuşar ve banttaki veri okunamaz hale gelir. Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được. |
Tavanı dizayn etmek için ilginç bir yol, Tanrı'nın hayatı yaratmasıyla başlayıp bir adamın ahırda körkütük sarhoş olmasıyla biten. Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc. |
Bunu tavandan tabana bir yaklaşımla birleştirirsek, günümüzde de kaslarımızı ve iskeletimizi çalıştırdığımızda güçlenmesini sağlayarak bunu yapıyoruz. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
Petrol fiyatlarının tavan yapmasını hala tartışıyoruz ancak çocuk sayısı konusunda şüphe yok. Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em. |
Herhangi bir çocuğun diğer insanlarla günlük etkileşimi sadece birkaç dakika oluyordu. O da beslenirken ve altı değiştirilirken. Geriye kalan zamanlarda bolca tavan, duvarlar, sütunlar bu çocukları öğrenmeye teşvik etmesi gereken ama edemeyen nesneler oluyordu. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Tavan penceresi koyabilirsiniz. Quý vị còn có thể lắp một cái cửa sổ trên mái. |
Tavanda greyfurt-şeklinde bir küre vardı. Batı Virginia'daki Terörle Mücadele Biriminin ziyaretleri canlı olarak izlemesi için. Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia. |
Bu tavan arasındaki divan. Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng. |
Bu, farklı türde yaratıklardan oluşan 8.000 fit-kare büyüklüğünde bir enstalasyon, bazıları tavandan sarkıyor, bazıları ise yerde duruyor. Đây là sắp đặt có diện tích hơn 2000 m vuông, sử dụng nhiều tạo vật, một số treo tường, một số dưới đất. |
Hilary, ugali’yi et ve kızartmasıyla servis ediyordu; güneş ince çelikten tavana vuruyordu, ve biz yedikçe ter döküyorduk. Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn. |
▪ Bilim insanları gekonun pürüzsüz yüzeylere kaymadan tırmanıp, tavanda bile baş aşağı durabilme becerisine hayran. ▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi! |
Tabii ki tavan yüksekliği çok alçak. Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp. |
Aslında onu evimin tavan arasındaki küçük hantal Mac bilgisayarında çizmiştim ve şu an kullandıkları tasarımların birçoğu hala o zaman benim çizdiğimle aynı. Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi. |
Güvenliğimiz için tavan arasına çıkmaya karar verdik. Chúng tôi quyết định lên gác mái cho an toàn. |
tavandaki böceklere bak! Nhìn lũ bọ trên trần này! |
3 Kızartma yapmak ya da tavada yağla pişirmek yerine fırında, ızgarada ve buharda pişirmek gibi yağın az kullanıldığı pişirme yöntemlerini tercih edin. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Duvarlar, döşeme ve tavanın yapıcısı olduğu gibi, masa, sandalye, yazı masası, yatak, tencere, tava, tabak ve yemek takımlarının da birer yapıcısı olması gerekir. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
Katedral'in tavanı. Những mái nhà của nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tavan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.