technické řešení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ technické řešení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technické řešení trong Tiếng Séc.
Từ technické řešení trong Tiếng Séc có các nghĩa là công việc của kỹ sư, ruốm khứ mánh khoé, công trình học, kỹ thuật, nghề kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ technické řešení
công việc của kỹ sư(engineering) |
ruốm khứ mánh khoé(engineering) |
công trình học(engineering) |
kỹ thuật(engineering) |
nghề kỹ sư(engineering) |
Xem thêm ví dụ
To jsou technická řešení. Đó là những giải pháp kỹ thuật. |
Tato technická řešení nazývám "strategie pytlů s pískem". Tôi gọi những điều chỉnh kỹ thuật này là chiến lược bị cát. |
Realita je taková, že pro mnoho z těchto problémů existuje nějaké technické řešení, řada řešení. Bây giờ, với nhiều vấn đề, thực tế là có những điều chỉnh về kỹ thuật, cho nhiều vấn đề đó. |
Takže navzdory faktu, že začínáme lít miliardy, stovky miliard dolarů, do bezpečnosti v kyberprostoru -- při vývoji nejneobvyklejších technických řešení -- nikdo nechce mluvit s těmito lidmi, hackery, kteří za tím vším jsou. Mặc dù chúng ta bắt đầu đổ hàng tỉ, trăm tỉ đô-la vào việc bảo mật mạng; những giải pháp chuyên môn tối ưu nhất -- chẳng ai muốn hỏi ý kiến những người này, các hacker, những người trực tiếp thực hiện mọi thứ. |
Důsledkem toho jsme při hledání řešení věnovali přiliš velkou prioritu tomu, co já nazývám technická inženýrská řešení či Newtonovská řešení, a dostatečně se nevěnovali psychologickým řešením. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Poznámka: Tento nástroj pro odstraňování problémů neslouží k řešení technických problémů ani problémů, které nesouvisejí s ochranou osobních údajů. Lưu ý: Công cụ giải đáp thắc mắc này không giải quyết các vấn đề kỹ thuật hoặc các vấn đề không liên quan đến quyền riêng tư về dữ liệu. |
O dalších řešeních se informujte u svého technického správce účtu nebo u své platformy pro správu dat. Liên hệ quản lý tài khoản kỹ thuật của bạn hoặc nền tảng quản lý dữ liệu để biết các giải pháp khác. |
Pokud je pro vás splnění těchto technických požadavků problematické, může pro vás být řešením procházení pouze na základě souborů Sitemap. Nếu không thể đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật này, bạn có thể sử dụng giải pháp chỉ thu thập sơ đồ trang web. |
Zamyslete se nad následující úvahou: Vzdělaní vědci řeší obtížné technické problémy tak, že neobratně napodobují konstrukční řešení patrná v přírodě. Giờ đây, hãy xem xét điều này: Những nhà nghiên cứu có chuyên môn cao chỉ bắt chước sơ sài các điều đã có trong thiên nhiên để giải quyết những vấn đề hóc búa của họ. |
Existuje dokonce technický obor zvaný biomimetika, který se snaží napodobovat konstrukční řešení objevená v přírodě. Thậm chí còn có một lĩnh vực kỹ thuật gọi là phỏng sinh học, tìm cách mô phỏng theo và áp dụng những thiết kế có sẵn trong thiên nhiên. |
Existuje dokonce technický obor zvaný biomimetika, který se snaží napodobovat konstrukční řešení objevená v přírodě. Ngay cả có một ngành công nghệ mô phỏng những gì có sẵn trong thiên nhiên. |
Nová implementace Řešení pro práci s videoreklamami může v závislosti na koordinaci mezi vaší firmou a technickými týmy trvat několik týdnů až několik měsíců. Việc triển khai Giải pháp video mới có thể mất từ vài tuần đến vài tháng, tùy thuộc vào sự phối hợp giữa doanh nghiệp và nhóm kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technické řešení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.