तेज हवा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तेज हवा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तेज हवा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तेज हवा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cơn gió mạnh, thổi giật từng cơn, sự phá lên, sự nổ ra, bão tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तेज हवा
cơn gió mạnh(gust) |
thổi giật từng cơn(gust) |
sự phá lên(gale) |
sự nổ ra(gale) |
bão tố(gale) |
Xem thêm ví dụ
जैसे तेज़ हवा पहाड़ से भूसा उड़ा ले जाती है, Như trấu trên núi bị gió đùa đi, |
तेज़ हवाओं की वजह से उन्हें मजबूरन दक्षिण में क्रेते के तट पर पनाह लेनी पड़ी। Những ngọn gió mạnh đẩy họ về phía nam đến hướng Cơ-rết và dọc theo mé biển để tránh gió. |
जब उसने लाठी बढ़ायी, तो यहोवा ने पूरब से बहुत तेज़ हवा चलायी। Khi ông làm thế, Đức Giê-hô-va khiến cho một luồng gió đông thổi mạnh. |
यह विशाल जड़-तंत्र बाढ़ या तेज़ हवाओं के समय भी मज़बूत पकड़ प्रदान करती है। Hệ thống khổng lồ của rễ cây này làm cho cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh. |
इसके बाद पूरे ढेर को बेलचे से तेज़ हवा में उछाल-उछालकर फटका जाता था। Kế đến, người ta lấy vá xúc và rê nó trước gió. |
(2 तीमुथियुस 3:1-5,13) आज झूठी शिक्षाओं और गलत प्रोपगैंडा की तेज़ हवाएँ चल रही हैं। (2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13) Các học thuyết sai lầm và các lời tuyên truyền xuyên tạc như những cơn cuồng phong đang thổi mạnh. |
24 मैं उन्हें ऐसे बिखरा दूँगा जैसे रेगिस्तान से चलनेवाली तेज़ हवा घास-फूस को बिखरा देती है। 24 Vậy nên, ta sẽ phân tán chúng như rơm rạ bị gió sa mạc thổi bay. |
तेज़ हवाएँ ब्रिज पर क्या असर करेंगी? Liệu các ngọn gió mạnh có ảnh hưởng đến cây cầu không? |
तेज़ हवाओं से गेहूँ की फसलें तबाह होने लगीं। Gió nổi lên dạt cánh đồng lúa mì. |
पहले तेज़ हवा चली। Trước hết là gió. |
तेज़ हवाएँ चलने लगीं। Một cơn gió mạnh thổi lên. |
शुक्र की हवाएं उसकी घूर्णन के 60 गुने तक गतिशील है, जबकि पृथ्वी की सबसे तेज हवाएं घूर्णन गति की केवल 10% से 20% हैं। Những cơn gió trong khí quyển Sao Kim có tốc độ cao gấp 60 lần tốc độ tự quay của hành tinh này, trong khi đó những cơn gió mạnh nhất trên Trái Đất có tốc độ chỉ bằng 10% đến 20% tốc độ tự quay của nó. |
पेड़ों से टकराती हुई तेज़ हवा की या बिल्ली के कुछ गिराने जैसी आवाज़ों से वह आसानी से धोखा खा सकता है।—लूका 12:39, 40. Cũng dễ hiểu ông có thể bị đánh lừa ra sao bởi những báo động giả—tiếng rít của gió thổi qua các cành cây hay tiếng mèo làm rơi đồ.—Lu-ca 12:39, 40. |
औसत रूप से अंटार्कटिका, विश्व का सबसे ठंडा, शुष्क और तेज हवाओं वाला महाद्वीप है और सभी महाद्वीपों की तुलना में इसका औसत उन्नयन सर्वाधिक है। Châu Nam Cực, xét trung bình, là lục địa lạnh nhất, khô nhất, nhiều gió nhất, và cao nhất trong tất cả các lục địa. |
उस अटारी में क़रीब १२० शिष्य मौजूद थे, जब ‘एकाएक आकाश से बड़ी तेज़ हवा की सी सनसनाहट की आवाज़ हुई, और उस से सारा घर भर गया।’ Khoảng chừng 120 môn đồ đang họp lại trên phòng cao thì “thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà”. |
तेज़ हवाएँ समुंदर में ऐसी उथल-पुथल मचा देती हैं कि दिल दहल जाए। लहरें इतनी ऊँची-ऊँची कि हमारे ज़माने के जहाज़ भी उनके आगे बौने लगते। Những ngọn gió mạnh làm biển dậy sóng như một cơn ác mộng. Giữa những đợt sóng khổng lồ ấy, các con tàu, thậm chí là tàu lớn hiện đại, trở nên bé nhỏ. |
इन घाटियों का मौसम हलका ठंडा रहता है, मगर ऊँचाई पर जो सूखे मैदान हैं, वहाँ तेज़ हवाएँ चलती हैं और सर्दियों में कड़ाके की ठंड पड़ती है। Khí hậu trong thung lũng ôn hòa, còn những vùng đồng bằng ở trên cao, khô cằn, có gió thổi mạnh thì rét buốt vào mùa đông. |
+ 19 फिर यहोवा ने हवा का रुख बदल दिया और वह हवा पश्चिम से बहनेवाली तेज़ हवा बनकर सारी टिड्डियों को उड़ा ले गयी और उन्हें लाल सागर में डुबो दिया। + 19 Đức Giê-hô-va đổi hướng của ngọn gió, và nó trở thành một cơn cuồng phong thổi từ phía tây, mang đàn châu chấu đi và lùa chúng xuống Biển Đỏ. |
फिर, किसान पूरे ढेर को बेलचे से तेज़ हवा में उछाल-उछालकर फटकता था, जिससे गेहूँ वहीं ज़मीन पर गिर जाते थे, जबकि तेज़ हवा भूसे को दूर उड़ा ले जाती थी। Hạt rơi xuống trong khi gió thổi trấu và cọng bay đi. |
(यशायाह 30:24) ऐसा करने से गेहूँ खलिहान की ज़मीन पर गिर जाते थे, जबकि तेज़ हवा, तिनकों को एक तरफ कर देती थी और भूसे को दूर उड़ा ले जाती थी। (Ê-sai 30:24) Hạt lúa mì rớt xuống sân đạp lúa, trong khi đó ngọn gió đưa rơm rạ qua một bên và thổi trấu đi. |
जब हमारे भाई एक छोटी-सी नाव में वहाँ से लौट रहे थे तब समुद्र में तेज़ हवाएँ चलने लगीं और ऊँची-ऊँची लहरें उठने लगीं, जिनसे सबकी जान को खतरा पैदा हो गया। Trên đường trở về đảo Crete trên một chiếc tàu nhỏ, thì biển động mạnh dữ dội, khiến mạng sống của các Nhân Chứng lâm nguy. |
4 जहाज़ों के बारे में भी सोचो! हालाँकि वे इतने बड़े होते हैं और तेज़ हवाओं से चलाए जाते हैं, फिर भी एक छोटी-सी पतवार से नाविक उन्हें जहाँ चाहे वहाँ ले जा सकता है। 4 Cũng hãy xem những con tàu: Dù chúng rất lớn và được đẩy bằng gió mạnh, nhưng chỉ cần một bánh lái rất nhỏ để điều khiển chúng đi đến nơi nào người cầm lái muốn đến. |
21 मूसा ने अब अपना हाथ सागर पर बढ़ाया+ और यहोवा ने सारी रात पूरब से तेज़ हवा चलायी जिससे सागर का पानी दो हिस्सों में बँट गया+ और बीच में सूखी ज़मीन दिखायी देने लगी। 21 Bấy giờ, Môi-se giơ tay ra trên biển+ và Đức Giê-hô-va dùng một cơn gió mạnh từ phía đông thổi suốt đêm để đẩy lùi biển, khiến đáy biển thành ra khô ráo+ và nước rẽ làm hai. |
पानी पर तेज़ हवा के चलने से ऊँची-ऊँची लहरें उठती हैं जो बड़ी ज़ोरदार गरजन के साथ खड़ी चट्टानों से जा टकराती हैं, जैसा कि अमरीका के कैलिफोर्निया राज्य के इस किनारे पर देखा जा सकता है। Nước và gió tạo nên những cơn sóng khổng lồ đập ầm ầm vào các vách đá, như trong hình này ở California, Hoa Kỳ. |
आँधी से बचने के लिए जहाज़ क्रेते द्वीप की आड़ में आगे बढ़ता है। क्रेते द्वीप जहाज़ को तूफानी हवाओं का शिकार होने से बचाता है, ठीक जैसे पहले कुप्रुस द्वीप ने उसे तेज़ हवाओं से आड़ दी थी। Trước đây, đảo Síp đã che chở con tàu khỏi những cơn gió ngược; lần này, đảo Cơ-rết đã làm thế. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तेज हवा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.