téměř trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ téměř trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ téměř trong Tiếng Séc.
Từ téměř trong Tiếng Séc có các nghĩa là gần, gần như, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ téměř
gầnadjective Dostanete tak téměř stálou ochranu před invazí termitů. Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại. |
gần nhưadverb Dostanete tak téměř stálou ochranu před invazí termitů. Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại. |
hầu nhưadverb Zvíře nemělo téměř žádnou kontrolu nad svýma nohama. Con chuột hầu như không có quyền kiểm soát đôi chân của nó. |
Xem thêm ví dụ
Téměř všechny takové telefonáty pocházejí od bratrů a sester, kteří už potřebné informace obdrželi. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
ZA POSLEDNÍ tři roky pokřtili svědkové Jehovovi téměř milión osob. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Téměř všechny hvězdy, které můžeme v noci pozorovat, jsou od nás tak daleko, že je i za pomoci těch největších teleskopů vidíme jen jako pouhé světelné body. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Rád bych ještě poznamenal, co řekl Jack Lord před téměř 10 lety. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Tolik jsme se snažili, aby vypadal přesvědčivě, že jsme dalekohled, který má místo očí, navrhli opticky téměř dokonale přesně. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
A poté jsme minulé jaro uvedli Virtual Choir 3 („Virtuální sbor 3“), „Water Night“ (Vodní noc), další skladba z mé dílny, tentokrát s téměř 4 000 zpěváky ze 73 různých zemí. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Na chvíli jsem před sebou nedokázal téměř nikoho rozpoznat, ale viděl jsem a pociťoval zářivé a nádherné úsměvy našich Svatých. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Její koncentrace je téměř nulová, bez nějakého stimulu, který by ji uvolnil. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Myšlenka byla ta, že se v určitou chvíli přestanete na to dívat jako na plyšového medvídka ale budete to vnímat téměř jako díru do vesmíru, jako by jste se dívali ve na třpytění noční oblohy. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Můžeme si koupit téměř cokoli, co bychom si kdy přáli, pouhým použitím kreditní karty nebo získáním půjčky. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Téměř denně jsem na kole jezdil k letišti a sledoval jsem, jak letadla vzlétají a přistávají. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Nyní tam mají 26 misií, 4 chrámy a téměř 1 milion členů. Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu. |
Například vonný olej, kterým kdysi Lazarova sestra Marie potřela Ježíšovi nohy, měl cenu téměř roční mzdy. Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
Naše atmosféra je téměř průhledná vzhledem k rádiovým vlnám v rozsahu od 5 MHz do 30 GHz (ionosféra blokuje vlny nižších frekvencí). Khí quyển gần như trong suốt với sóng vô tuyến trong khoảng từ 5 MHz tới 30 GHz. (tầng điện li ngăn chặn những tín hiệu dưới khoảng này.) |
Když jsme začali s cestující službou, téměř každý poukazoval na naše mládí. Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi. |
Téměř vzápětí se stalo něco úžasného. Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra. |
Tak či onak, téměř všechny počítačové monitory po celém světě využívají RGB. Tuy nhiên, phần lớn các màn hình máy tính trên thế giới sử dụng RGB. |
Například když roku 2013 zasáhla přírodní katastrofa stát Arkansas, podaly jedny noviny zprávu o tom, jak rychle svědkové zareagovali. Bylo tam napsáno: „Svědkové Jehovovi díky svému organizovanému přístupu dovedli humanitární pomoc po přírodní katastrofě téměř k dokonalosti.“ Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
13 A stalo se, že jsme putovali po dobu čtyř dnů téměř jihojihovýchodním směrem a opět jsme rozbili stany; a pojmenovali jsme to místo Šazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Tito dnešní učenci vědí o řadě novozákonních „knih“, které byly téměř jistě napsány až poté, co Jan obdržel zjevení na ostrově Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Profil je téměř kompletní. Hồ sơ sắp đủ rồi. |
Můj otec Gabriel přišel do USA před téměř 50 lety. Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ vào khoảng 50 năm về trước. |
Protože Duch téměř vždy promlouvá k naší mysli a k našemu srdci5, a zřídka nám promlouvá do uší. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
To bylo téměř před 35 lety a v té době jsem nevěděl, že strávím několik let své služby jako Sedmdesátník v území Afrika-západ mezi věřícími, věrnými lidmi, jejichž životy tolik ovlivnilo toto zjevení z roku 1978 týkající se kněžství. Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. |
V její přítomnosti mě přemohl Duch, který mi dosvědčil následující pravdu, téměř jako by mi to říkal sám Nebeský Otec: „Mollie není sama! Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ téměř trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.